10 đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm5
-
1818 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là : 20010010 ▭
a) S
Câu 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭
b) Đ
Câu 3:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là : 19806725 ▭
c) Đ
Câu 4:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
d) Đ
Câu 5:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là :
Chọn C
Câu 6:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 8 tấn 7 tạ = …. Kg :
Chọn D
Câu 7:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị của biểu thức 150 x 25 + 125 : 5 là :
Chọn C
Câu 15:
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : a) Các số chia hết cho 2 là : …..
a) 27648; 54180
Câu 16:
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: b) Các số chia hết cho 3 là : …..
b) 27648; 54180; 45123
Câu 17:
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: c) Các số chia hết cho 5 là : ….
c) 19805; 54180
Câu 18:
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …..
d) 54180
Câu 19:
Sân trường Tiểu học Kim Đồng hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 30m. Hỏi sân trường đó rộng bao nhiêu mét vuông ?
Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng sân trường là :
300 : 2 = 150 (m)
Chiều rộng sân trường là : (150 – 30 ) : 2 = 60 (m)
Chiều dài sân trường là : 150 – 60 = 190 (m)
Diện tích sân trường là : 90 x 60 = 5400 (m2)
Đáp số : 5400 m2