IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán 35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - đề 5

  • 5559 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? 
Xem đáp án

Số cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là C153.

Chọn đáp án D.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un biết u1=3,u2=1. Tìm u3. 

Xem đáp án

Công thức tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d là un=u1+n1d.

Vậy ta có d=u2u1=13=4u3=u2+d=1+4=5

Chọn đáp án C.


Câu 3:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số

Đồng biến trên các khoảng ;12 và 12;3.

Nghịch biến trên khoảng 3;+.

Chọn đáp án C.


Câu 4:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm (ảnh 1)

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên, nhận thấy f'x đổi dấu từ + sang  tại x=1, do đó hàm số đạt cực đại tại điểm x=1 và yCD=3.

Chọn đáp án C.


Câu 5:

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'xcó đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx

Cho hàm số y = f(x) . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)

Xem đáp án

Từ đồ thị hàm số y=f'x ta thấy f'x đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số điểm cực trị của hàm số fx là 1.

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Cho bảng biến thiên của hàm số y=fx. Mệnh đề nào sau đây sai?

Cho bảng biến thiên của hàm số y - f(x)  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y=fx không có giá trị nhỏ nhất.

Chọn đáp án B.


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đồ thị hàm số đi qua điểm 2;0 nên chọn y=x3+3x24.

Chọn đáp án D.


Câu 8:

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình   có đúng hai nghiệm.  (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx1=m có đúng hai nghiệm.
Xem đáp án

Ta có fx1=mfx=m+1.

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình fx1=m có đúng hai nghiệm khi

                                                   m+1=1m+1>0m=2m>1.

Chọn đáp án D.


Câu 9:

Cho a,b,c>0 và a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

Xem đáp án

Theo các công thức về logarit.

Chọn đáp án D.


Câu 10:

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=log3x tại điểm có hoành độ x=2 bằng

Xem đáp án

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=log3x tại điểm có hoành độ x=2 bằng y'2=12ln3.

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0.

Xem đáp án

Ta có P=x13.x16=x12=x.

Chọn đáp án A.


Câu 12:

Tìm nghiệm x0 của phương trình 32x+1=21. 

Xem đáp án

Ta có 32x+1=2132x=79x=7x=log97.

Chọn đáp án D.


Câu 13:

Phương trình log2x1=1 có nghiệm là 
Xem đáp án

Điều kiện x1>0x>1.

Khi đó log2x1=1x1=2x=3. (nhận)

Chọn đáp án B.


Câu 14:

Cho hàm số fx=x3 có một nguyên hàm là Fx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có F2F0=02x3dx=4.

Chọn đáp án D.


Câu 15:

Nguyên hàm của hàm số fx=cos3x là

Xem đáp án

Ta có cos3xdx=13sin3x+C.

Chọn đáp án B.


Câu 16:

Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có A1;0;1,B0;2;3,D2;1;0. Khi đó diện tích của hình bình hành ABCD bằng
Xem đáp án

Ta có AB=1;2;2,AD=1;1;1. Do đó AB,AD=4;1;3.

Bởi vậy, diện tích của hình bình hành ABCD là S=AB,AD=42+12+32=26.

Chọn đáp án A.


Câu 17:

Cho các hàm số fx và Fx liên tục trên  thỏa F'x=fx,x. Tính 01fxdx biết F0=2,F1=5.

Xem đáp án

Ta có 01fxdx=F1F0=3.

Chọn đáp án D.


Câu 18:

Cho số phức z=75i. Tìm phần thực a của z.

Xem đáp án

Số phức z=a+bi với a,b có phần thực là a nên số phức z=75i có phần thực là 7.

Chọn đáp án D.


Câu 19:

Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z=1+i2 là

Xem đáp án

Ta có z=1+i2=1+2i+i2=2i.

Chọn đáp án A.


Câu 20:

Trong mặt phẳng Oxy, số phức z=2i1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là

Xem đáp án

Số phức z=1+2i có điểm biểu diễn M1;2.

Chọn đáp án D.


Câu 22:

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24cm2, chiều cao bằng 3cm thì có thể tích bằng 

Xem đáp án

Thể tích khối lăng trụ là V=3.24=72cm3.

Chọn đáp án A.


Câu 23:

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng a3. 
Xem đáp án

Ta có V=π.R2.h=π.a2.a3=πa33.

Chọn đáp án A.


Câu 24:

Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng 

Xem đáp án

Khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r có thể tích là V=πr2h.

Nên thể tích khối trụ đã cho bằng π.32.2=18π.

Chọn đáp án B.


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,tìm tọa độ ubiết u=2i3j+5k.

Xem đáp án

u=2i3j+5ku=2;3;5.

Chọn đáp án B.


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z28x2y+1=0 có tọa độ là
Xem đáp án

Ta có x2+y2+z28x2y+1=0x42+y12+z2=16. Do đó mặt cầu S có tọa độ tâm là I4;1;0

Chọn đáp án A.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M3;1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n=3;2;1?

Xem đáp án

Mặt phẳng đi qua điểm M3;1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n=3;2;1 có phương trình là 3x32y+1+z1=03x2y+z12=0

Chọn đáp án D.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz,phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x=12ty=3tz=2+t?
Xem đáp án

Đường thẳng đã cho có véc-tơ chỉ phương u=2;3;1 và đi qua điểm M1;0;2 nên có phương trình chính tắc là x12=y3=z21.

Chọn đáp án D.


Câu 30:

Hàm số y=x42x2 có đồ thị nào dưới đây?

Xem đáp án

Hàm số đã cho là hàm số trùng phương, có đồ thị đi qua gốc tọa độ.

Chọn đáp án B.


Câu 31:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x43x2+2 trên đoạn 0;3bằng:

Xem đáp án

Hàm số y liên tục trên đoạn 0;3 và có đạo hàm y'=4x36x.

Ta có y'=04x36x=0x=0x=±32.

Ta có y0=2,y3=56,y32=14.

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số y=x43x2+2 trên đoạn 0;3 bằng 56.

Chọn đáp án C.


Câu 32:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình fx=log2m có ba nghiệm phân biệt.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của  để phương trình  có ba nghiệm phân biệt. (ảnh 1)
Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương với 1<log2m<52<m<32m3,4....,31. Vậy có 29 giá trị m cần tìm.

Chọn đáp án B.


Câu 33:

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

Xem đáp án

Ta có π6π4sin2xdx=14=Fπ4Fπ6Fπ6=Fπ414=114=34.

Chọn đáp án C.


Câu 34:

Tìm số phức thỏa mãn  iz¯2+3i=1+2i.

Xem đáp án

Ta có iz¯2+3i=1+2iz¯+23i=i2z¯=44i.

Khi đó z=4+4i.

Chọn đáp án D.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC=a3,AC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

Xem đáp án

Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông tại  Cạnh bên  vuông góc với mặt phẳng đáy và  Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng đáy bằng (ảnh 1)

Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có:

AB2=AC2BC2=4a23a2=a.

AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng ABC nên:

SB,ABC=SB,AB=SBA^

Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:

tanSBA^=SAAB=a3a=3.

Suy ra SBA^=600.

Vậy SB,ABC=600.

Chọn đáp án C.

 


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC.

Xem đáp án

Cho hình chóp  có đáy  là tam giác đều cạnh  cạnh bên bằng  vuông góc với đáy,  Tính khoảng cách từ  đến mặt phẳng . (ảnh 1)

* Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó AMBC

* Kẻ AH vuông góc với SM tại H.

* Ta có 1AH2=1AM2+1SA2.

* Suy ra d=AH=a32.

Chọn đáp án A.

 


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua A2;3;3,B2;2;2,C3;3;4 và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy.

Xem đáp án

Giả sử Ia;b;0Oxy và r là tâm và bán kính của mặt cầu S và đi qua A2;3;3,B2;2;2,C3;3;4.

Phương trình mặt cầu S là xa2+yb2+z2=r2.

Vì mặt cầu đi qua A2;3;3,B2;2;2,C3;3;4 nên

2a2+3b2+32=r22a2+2b2+22=r23a2+3b2+42=r210b+10=02a12=03a2+3b2+42=r2b=1a=6r2=29

Vậy phương trình mặt cầu S là x62+y12+z2=29.

Chọn đáp án A.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3ty=1+2tz=3tt. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d? 

Xem đáp án

Đường thẳng d đi qua điểm M3;1;0 và nhận u=1;2;3 làm véc-tơ chỉ phương. Phương trình chính tắc của d:x31=y+12=z3.

Chọn đáp án A.


Câu 39:

Xét hàm số Fx=2xftdt trong đó hàm số y=ft có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất?

Xét hàm số  trong đó hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? (ảnh 1)

Xem đáp án

Fx=2xftdtF'x=fx.Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số Fx:

Xét hàm số  trong đó hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? (ảnh 2)

Từ bảng biến thiên suy ra F2 là giá trị lớn nhất.

Chọn đáp án B.


Câu 40:

Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9x24+x24.2019x21 là khoảng a;b. Tính ba.

Xem đáp án

* Trường hợp 1. x24<0 ta có 9x24+x24.2019x2<90+0.2019x2=1.

* Trường hợp 2. x240 ta có 9x24+x24.2019x290+0.2019x2=1.

Vậy tập hợp các giá trị của x không thỏa mãn bất phương trình là x2;2a=2,b=2ba=4.

Chọn đáp án B.


Câu 41:

Cho hàm số f liên tục trên  và 01fxdx=6. Tính 01xfx2x2fx3dx. 

Xem đáp án

Ta có I=01xfx2dx01x2fx3dx=AB.

      * Tính A=01xfx2dx.

      Đặt t=x2dt=2xdx. Đổi cận x=0t=0 và x=1t=1.

      Khi đó A=1201ftdt=1201fxdx=3.

      * Tính A=01x2fx3dx.

      Đặt t=x3dt=3x2dx. Đổi cận x=0t=0 và x=1t=1.

      Khi đó A=1301ftdt=1301fxdx=2.

Vậy I=AB=32=1.

Chọn đáp án B.


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+13i=32 và z+2i2 là số thuần ảo?

Xem đáp án

Đặt z=a+bia,b. Khi đó z+13i=32x+12+y32=18 1.

z+2i2=x+y+2i2=x2y+22+2xy+2i.

Theo giả thiết ta có z+2i2 là số thuần ảo nên x2y+22=0x=y+2x=y+2.

Với x=y+2 thay vào 1 ta được phương trình 2y2=0y=0x=2z1=2.

Với x=y+2 thay vào 1 ta được phương trình 2y24y8=0y=1+5y=15.

z2=35+1+5ix3=3+5+15i.

Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án C.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

Xem đáp án

Cho hình chóp  có đáy là vuông cạnh  hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng  trùng với trung điểm của cạnh  cạnh bên  hợp với đáy một góc  Tính theo  thể tích  của khối chóp  (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm của ADSHABCDBH là hình chiếu vuông góc của SB trên ABCD. Nên góc SBH^ là góc giữa SB và ABCD, vậy SBH^=600.

ΔSBH vuông tại ABH=AB2+AH2=a2+a24=a52.

ΔHSB vuông tại HSH=HB.tan600=a152.

VS.ABCD=13.SH.SABCD=a3156.

Chọn đáp án B.


Câu 44:

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng 13 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng  chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm. (ảnh 1)

Xem đáp án

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng  chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm. (ảnh 2)

Gọi r1,h1,V1 lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối nón được giới hạn bởi phần chứa nước lúc ban đầu; r,h,V lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối nón giới hạn bởi cái phễu; h2 là chiều cao mực nước sau khi lộn ngược phễu. Theo tính chất tam giác đồng dạng ta cór1r=h1h=13V1V=h1h3=127.

Sau khi lộn ngược phễu, tỉ số thể tích giữa phần không gian trong phễu không chứa nước và thể tích phễu bằng 1127=hh22h32627=15h23153h2=1552630,188.

Chọn đáp án C.


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z2=0 và điểm I1;2;1. Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

Xem đáp án

Phương pháp.

+ Cho mặt cầu S có tâm I và bán kính R và mặt phẳng P cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r thì ta có mối liên hệ R2=h2+r2R2=h2+r2 với  Từ đó ta tính được R

+ Phương trình mặt cầu tâm Ix0;y0;z0 và bán kính R có dạng xx02+yy02+zz02=R2.

Cách giải.

+ Ta có h=dI,P=12.2+2.1212+22+22=93=3.

+ Từ đề bài ta có bán kính đường tròn giao tuyến là r=5 nên bán kính mặt cầu là R=r2+h2=52+32=34.

+ Phương trình mặt cầu tâm I1;2;1 và bán kính R=34 là x+12+y22+z+12=34.

Chọn đáp án D.


Câu 46:

Cho hàm số fx liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f'x như sau:

Cho hàm số  liên tục trên  bảng biến thiên của hàm số  như sau: Số điểm cực trị của hàm số  là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx+1x1 là

Xem đáp án

Ta có g'x=2x12.f'x+1x1. Cho g'x=0f'x+1x1=0x+1x1=a,a<1x+1x1=b,1<b<0x+1x1=c,0<c<2x+1x1=d,d>2

Xét hàm số hx=x+1x1.

Tập xác định D=\1. Ta có h'x=2x12>0,xD.

Bảng biến thiên

Cho hàm số  liên tục trên  bảng biến thiên của hàm số  như sau: Số điểm cực trị của hàm số  là (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: Phương trình hx=a,hx=b,hx=c,hx=d đều có 2 nghiệm phân biệt.

Vậy hàm số fx=fx+1x1 có 8 cực trị.

Chọn đáp án A.


Câu 47:

Trong các nghiệm x;y thỏa mãn bất phương trình logx2+2y22x+y1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+y bằng

Xem đáp án

TH1: x2+2y2>1. Đặt z=y2, suy ra x2+z2>1 1. Khi đó:

logx2+2y22x+y12x+yx2+2y22x+z2x2+z2x12+z122298 2.

Tập hợp các điểm Mx;y là miền H bao gồm miền ngoài của hình tròn C1:x2+z2=1 và miền trong của hình tròn C2:x12+z1222=98.

HệT=2x+z2x12+z122298x2+z2>1 có nghiệm khi đường thẳng d:2x+z2T=0 có điểm chung với miền H.

Để T đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng d phải tiếp xúc với đường tròn C2, nghĩa là ta có dI,d=322 T94=94T=92 với I1;122 là tâm của đường tròn C2.

TH2. 0<x2+2y2<1 ta có

logx2+2y22x+y12x+yx2+2y2T=2x+y<1 (loại).

Vậy maxT=92.

Chọn đáp án B.


Câu 48:

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

S=12x2+3x22x1dx=122x2+2x+4dx.

Chọn đáp án D.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z34i=5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+22zi2. Tính mô-đun của số phức w=M+mi.  
Xem đáp án

Giả sử z=a+bia,b

Theo đề bài ta có z34i=5a32+b42=5 1.

Mặt khác P=z+22zi2=a+22+b2a2+b12=4a+2b+3  2.

Từ 1 và 2 ta có 20a2+648Pa+P222P+137=0 *.

Phương trình * có nghiệm khi Δ'=4P2+184P+1716013P33w=1258.

Chọn đáp án A.


Câu 50:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng φ, với cosφ=13. Thể tích khối chóp đã cho bằng 
Xem đáp án

Cho khối chóp  có đáy  là hình chữ nhật,  vuông góc với mặt phẳng đáy và  Góc giữa hai mặt phẳng  và  bằng  với  Thể tích khối chóp đã cho bằng  (ảnh 1)

Đặt AD=x với x>0.

Trong mặt phẳng SAC: kẻ AHSB tại H; trong mặt phẳng SAD, kẻ AKSD tại K.

Dễ dàng chứng minh được AHSBC, AKSCD và H là trung điểm của SB.

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ

Ta có: A0;0;0,Ba;0;0,S0;0;a,D0;x;0,Ha2;0;a2

Suy ra: SD=0;x;a,AS=0;0;a,AH=a2;0;a2.

Trong tam giác SAD vuông tại A có

                                        SA2=SK.SDSKSD=SA2SD2=SA2SA2+AD2=a2a2+x2

                                   SK=a2a2+x2SDAKAS=a2a2+x2SD

                                   AK=a2a2+x2SD+ASAK=0;a2xa2+x2;ax2a2+x2.

Do AH,AK lần lượt là hai véc-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng SBC và SCD nên

                                                   cosφ=13AH.AKAH.AK=13

                                                   3AH.AK=AH.AK

                                                   3.a2.ax2a2+x2=a22.a4x2a2+x22+a2x4a2+x22

            32.a2.x2a2+x2=22.a2xa2+x2.a2+x23x=2.a2+x2

                                                   3x2=2a2+2x2x2=2a2x=a2=AD.

Thể tích khối chóp S.ABCD là V=13SA.AB.AD=13.a.a.a2=a323.

Chọn đáp án B.


Bắt đầu thi ngay