Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán 35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - đề 3

  • 5460 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là 

Xem đáp án

Số cách chọn 4 phần tử từ 12 phần tử bằng: C124.

Chọn đáp án B.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un, có u1=2,u4=4. Số hạng u6 là

Xem đáp án

Áp dụng công thức của cấp số cộng un=u1+n1d, ta có

u4=u1+3d4=2+3dd=2.

Vậy u6=u1+5d=2+52=8.

Chọn đáp án A.


Câu 3:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 3: Cho hàm số  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 1;+, hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

Chọn đáp án B.

Câu 4:

Cho hàm số y=fx liên tục trên . Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 4: Cho hàm số  liên tục trên  Hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Vì phương trình f'x=0 có 3 nghiệm và khi qua 3 nghiệm f'x đều đổi dấu nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị

Chọn đáp án B.


Câu 5:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 5: Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Xem đáp án

Theo định nghĩa về cực trị, nhìn trên bảng biến thiên ta thấy chỉ có x=1 và x=1 là thỏa mãn đồng thời của hai điều kiện. Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Chọn đáp án D.


Câu 6:

Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx+2 lần lượt là 

Xem đáp án

Dễ thấy đồ thị hàm số y=12xx+2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là x=2;y=2.

Chọn đáp án D.


Câu 7:

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

Câu 7: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

Xem đáp án

Từ hình vẽ ta thấy hệ số a>0 nên loại A và B.

Đồ thị hàm số đi qua điểm 2;3 chỉ có đáp án D thỏa.

Chọn đáp án D.


Câu 8:

Tọa độ giao điểm M của  đồ thị hàm số y=x3+3x4 và đường thẳng y=2x4.

Xem đáp án

Từ phương trình hoành độ giao điểm x3+3x4=2x4x=0.

Thay x=0 vào phương trình đường thẳng y=2x4, ta được y=4.

Vậy M0;4.

Chọn đáp án A.


Câu 9:

Với các số thực dương x,y. Ta có 8x,44,2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log245,log2y,log2x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng 

Xem đáp án

Từ 8x,44,2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội q=244=127

Mặt khác log245,log2y,log2x theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra

log2y=log245+log2x:2log2y=log245+log25:2log2y=log2225y=15.

Chọn đáp án B.


Câu 10:

Đạo hàm bậc nhất của hàm số y=e2x+3 là

Xem đáp án

Ta có y=e2x+3 nên y'=e2x.2x'=2.e2x.

Chọn đáp án A.


Câu 11:

Cho đẳng thức a2a3a3=aα,0<a1. Khi đó α thuộc khoảng nào?

Xem đáp án

Ta thấy aα=a2a3a3=a56a3=a136α=1363;2.

Chọn đáp án D.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình log23x8=2 là 

Xem đáp án

Ta có log23x8=23x8=4x=4.

Chọn đáp án A.


Câu 13:

 Tìm nghiệm của phương trình 3x1=27. 

Xem đáp án

Ta có 3x1=273x1=33x1=3x=4

Chọn đáp án C.


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin2x là

Xem đáp án

Ta có sin2xdx=cos2x2+C.

Chọn đáp án A.


Câu 15:

Tính nguyên hàm A=1xlnxdx bằng cách đặt t=lnx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đặt t=lnxdt=1xdx.

A=1tdt

Chọn đáp án D.


Câu 17:

Tích phân I=0π3sinxdx bằng

Xem đáp án

Ta có I=0π3sinxdx=cosxπ30=12.

Chọn đáp án C.


Câu 18:

Cho số phức z=23i. Số phức liên hợp của z là

Xem đáp án

Số phức liên hợp của số phức 23i là 2+3i.

Chọn đáp án C.


Câu 19:

Số nào trong các số phức sau là số thực?

Xem đáp án

Số phức có phần ảo bằng 0 là số thực. Do đó 3+2i+32i=6 là số thực.

Chọn đáp án B.


Câu 22:

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là  

Xem đáp án

Theo công thức tính thể tích khối chóp ta có V=13Bh.

Chọn đáp án B.


Câu 23:

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 

Xem đáp án

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V=13πr2h.

Chọn đáp án C.


Câu 24:

Cho khối nón xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là 

Xem đáp án

Theo bài ra h=r=a.

Thể tích khối nón là V=13πr2h=13πa3.

Chọn đáp án C.


Câu 25:

Cho các véc-tơ a=1;2;3,b=2;4;1,c=1;3;4. Véc-tơ v=2a3b+5c có tọa độ là

Xem đáp án

Ta có:  2a=2;4;6;3b=6;12;3;5c=5;15;20

v=2a3b+5c=3;7;23.

Chọn đáp án C.


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Tìm tọa độ tâm I và độ dài bán kính R của mặt cầu.

Xem đáp án

Tâm I1;2;3;R=1+4+99=5.

Chọn đáp án B.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz có phương trình là

Xem đáp án

Phương trình mặt phẳng Oxz qua O0;0;0 và có véc-tơ pháp tuyến k=0;1;0 nên có phương trình y=0.

Chọn đáp án C.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x12=y+23=z3. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?

Xem đáp án

Theo định nghĩa về phương trình chính tắc ta có u=2;3;1 là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+23=x31.

Chọn đáp án A.


Câu 29:

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt chẵn. 

Xem đáp án

Không gian mẫu Ω=1;2;3;4;5;6nΩ=6.

Gọi A là biến cố “con xúc sắc xuất hiện mặt chẵn” nA=3.

Xác suất tìm được là: PA=36=12.

Chọn đáp án A.


Câu 30:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Câu 30: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?   (ảnh 1)

Xem đáp án

Ta thấy đường cong là đồ thị của hàm trùng phương có dạng y=ax4+bx2+c với a>0.

Chọn đáp án A.


Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11x trên đoạn 2;3 là:

Xem đáp án

Ta có y'=31x2>0,x1, suy ra hàm số đồng biến trên 2;3. Do đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2;3 là f2=5.

Chọn đáp án B.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 234x322x là

Xem đáp án

234x322x324x322x4x2xx23.

Chọn đáp án D.


Câu 33:

 Tích phân 02aax+3adx,a>0 bằng

Xem đáp án

Ta có 02aax+3adx=021x+3dx=lnx+320=ln5ln3=ln53.

Chọn đáp án C.


Câu 34:

Cho số phức w=2+i232i. Giá trị của w là 

Xem đáp án

Ta có w=3+7i nên w=58.

Chọn đáp án B.

 

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD.
Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  cạnh bên  vuông góc với mặt đáy và  Tìm số đo của góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng . (ảnh 1)

* Theo giả thiết: SAABCDAC=a2α=SC;ABCD=SCA^.

* Vì ΔSAC vuông cân tại A nên α=450.

Chọn đáp án B.


Câu 36:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng ABC với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB là
Xem đáp án

Cho tam giác đều ABC có cạnh 3a bằng  Điểm  thuộc cạnh  với  Dựng đoạn thẳng  vuông góc với mặt phẳng  với  Khoảng cách từ điểm  đến mặt phẳng  là (ảnh 1)

Gọi E là trung điểm AB, suy ra CEAB.

Kẻ HI//CE,IAB.

Ta có HIABABSHABSHI.

Trong mặt phẳng SHI,kẻ HKSI tại K, suy ra HKSAB.

Ta có HI=23CE=a3.

Ta có 1HK2=1HS2+1HI2HK=2a217.

Ta có dC;SAB=32dH;SAB=32HK=3a217.

Chọn đáp án D.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y4z=0.Viết phương trình mặt phẳng Ptiếp xúc với mặt cầu Stại điểm A3;4;3.
Xem đáp án

Mặt cầu S có tâm I1;2;2. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A3;4;3 có véc-tơ pháp tuyến là IA=2;2;1.

Phương trình mặt phẳng P là 2x3+2y4+z3=0 hay 2x+2y+z17=0.

Chọn đáp án B.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1. 
Xem đáp án

Ta có AB=2;3;2 là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB.

Từ đó ta có phương trình đường thẳng AB:x12=y+23=z32.

Chọn đáp án B.


Câu 39:

Cho hàm số y=fx. Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Trên 4;3 hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

Cho hàm số . Biết hàm số  có đồ thị như hình bên. Trên  hàm số  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm? (ảnh 1)
Xem đáp án

Trên 4;3, ta có: g'x=2f'x21x.

g'x=0f'x=1xx=4x=1x=3

Bảng biến thiên.

Cho hàm số . Biết hàm số  có đồ thị như hình bên. Trên  hàm số  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm? (ảnh 2)

Hàm số gx đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0=1.

Chọn đáp án D.


Câu 40:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log4x2xmlog2x+2 có nghiệm.

Xem đáp án

Ta có  log4x2xmlog2x+212log4x2xmlog2x+2x+2>0x2xmx+22x>2m5x4

Ta có bảng biến thiên của hàm số fx=5x4 với x>2 sau đây

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số  để bất phương trình  có nghiệm. (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có m<6.

Chọn đáp án B.


Câu 41:

Có bao nhiêu số thực a để 01xa+x2dx=1?

Xem đáp án

a+x20 với mọi x0;1a>0 hoặc a<1.

01xa+x2dx=112lna+x210=12lna+1a=1a=1e21a=1e2+1loai

Chọn đáp án B.


Câu 42:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z=5 và z2+i12i là một số thực. Tính P=a+b.
Xem đáp án

Ta có

                                       z2+i12i=a+bi43i=4a+3b+3a+4bi.  1

Do z2+i12i là một số thực nên từ 1 suy ra 3a+4b=0b=34a.        2

Mặt khác

                                           z=5a2+b2=25.        3

Thế 2vào 3 ta được phương trình

                                                   a2+34a2=25a2=16a=±4.

Với a=4b=3 và a=4b=3.

Vậy P=a+b=3+4=7.

Chọn đáp án D.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a,BC=a3,mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại A và có mặt bên  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Thể tích  của khối chóp  là (ảnh 1)

Gọi K là trung điểm của đoạn AB.

Ta có ΔSAB đều SKAB.

SABABC theo giao tuyến AB

SKABCVS.ABC=13SK.SΔABC

Ta có ΔABC vuông tại A có AB=a,BC=a3

AC=BC2AB2=3a2a2=a2

SΔABC=12AB.AC=12a.a2=a222.

SΔABC đều cạnh AB=a đường cao SK=a32.

VS.ABC=13.a32.a222=a3612.

Chọn đáp án C.


Câu 44:

Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Chiều dài phần trải ra gần với số nào nhất trong các số sau? (chiều dài tính bằng đơn vị mét).

Xem đáp án

Gọi l1,l2,...,l250 là chiều dài phần trải ra vòng thứ nhất, thứ hai,…, thứ 250 của khối trụ.

Vì khi trải ra 250 vòng, bán kính khối trụ giảm đi 2,5 cm nên bề dày tấm đề can là 2,5250=0,01cm.

Khi đó l1,l2,...,l250 lần lượt là chu vi các đường tròn có các bán kính r1,r2,...,r250, với r1,r2,...,r250 lập thành một cấp số cộng có công sai d=0,01 và số hạng đầu bằng 25.

Nên r1+r2+...+r250=25.250+250.2492.0,01=5938,75.

Vậy chiều dài phần trải ra là l1+l2+...+l250=2π.5938,7537314cm373m.

Chọn đáp án A.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x32=y23=z6 và mặt cầu S:x12+y12+z2=9. Biết đường thẳng d cắt mặt cầu S theo dây cung AB. Độ dài AB là

Xem đáp án

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  và mặt cầu  Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  theo dây cung  Độ dài AB là (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó

                                                   AB=2IB2IH2=2R2d2I;d

d đi qua điểm M3;2;0 và ud=2;3;6. Vậy

                                        dI;d=IM;udud

Ta có IM=2;1;0IM;ud=6;12;4. Vậy IM;ud=14.

Mà ud=22+32+62=7dI,d=2.

Vậy AB=23222=25.

Chọn đáp án A.


Câu 46:

Cho hàm số y=fx. Đồ thị hàm số y=f'xnhư hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số gx=fx23.

Cho hàm số y = f(x)  . Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f( x^2 - 3) (ảnh 1)

Xem đáp án

Ta có g'x=2xf'x23

g'x=0x=0f'x23=0x=0x23=2x23=1nghiem kepx=0x=±1x=±2nghiem kep

Bảng biến thiên

Cho hàm số y = f(x)  . Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f( x^2 - 3) (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.

Chọn đáp án B.


Câu 47:

Có tất cả bao nhiêu bộ ba các số thực x;y;z thỏa mãn 2x23.4y23.16z23=128xy2+z42=4+xy2z42.

Xem đáp án

Hệ phương trình đã cho tương đương

                        2x23.4y23.16z23=128xy2+z42xy2z42=4x23+2y23+4z23=7xy2z4=1

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 7 số không âm ta có

7=x23+2y23+4z23

=x23+y23+y23+z23+z23+z23

7x23.y232.z2347

=7xy2z4221

=7.

Do đó hệ phương trình đã cho tương đương

                                                x2=y2=z2xy2z4=1.

Dễ thấy x>0 và từ phương trình thứ hai ta có x>0 hay x=1. Suy ra y=±1,z=±1.

Vậy các bộ số thực thỏa mãn đề bài là 1;1;1,1;1;1,1;1;1,1;1;1.

Chọn đáp án B.

 

                      


Câu 48:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x24 và y=x22x. 

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x24=x22xx2+x2=0. Phương trình này có hai nghiệm là 1 và 2. Do đó, diện tích cần tính là

      S=21x24x22xdx=212x2+2x4dx=23x3+x24x12=9.

Chọn đáp án A.


Câu 49:

Cho hai số phức z1=12+32i,z2=12+32i. Gọi z là số phức thỏa mãn 3z3i=3. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T=z+zz1+zz2. Tính mô-đun của số phức w=M+mi.  
Xem đáp án

Ta có x2+y332=12  C. Gọi K,A,B lần lượt là các điểm biểu diễn của z,z1,z2. Khi đó T=OK+KA+KB.

Ta có A,B,O thuộc đường tròn C và tam giác ABO đều. Suy ra m=2OA=2. Đẳng thức xảy ra khi K trùng với O,A,B.

Gọi K thuộc cung AB, ta có KA.KB=OA.BK+AB.OKKA=KB+OK suy ra T2=KA433. Vậy w=16.39+4=2213.

Chọn đáp án A.


Câu 50:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=a2. Biết góc giữa hai mặt phẳng AB'C' và ABC bằng 600 và hình chiếu của A lên A'B'C' là trung điểm H của đoạn thẳng A'B'. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A.HB'C' theo  
Xem đáp án

Cho hình lăng trụ  có đáy là tam giác vuông tại  Biết góc giữa hai mặt phẳng  và  bằng  và hình chiếu của  lên  là trung điểm  của đoạn thẳng  Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện  theo   (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm B'C' và N là hình chiếu của H trên B'C'. Ta có

B'C'HNB'C'AHB'C'AHNB'C'AN.

AB'C'A'B'C'=B'C'B'C'HNB'C'AN

A'B'C',AB'C'=ANH^=600

Ta có B'C'=A'B'2+A'C'2=a3

1HN2=1HB2+1HM2HN=a66 và AH=HN.tan600=a22.

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho H trùng với O các điểm B',M,A lần lượt thuộc các tia Ox,Oy,Oz.

Ta có H0;0;0,B'a2;0;0,A0;0;a22,C'a2;a2;0.

Gọi S:x2+y2+z22Ax2By2Cz+D=0 là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB'C'. Ta có

            D=02Aa2=a222C.a22=a2222A.a2+2B.a2=a22+a22A=a4B=542C=a22D=0

Bán kính R=A2+B2+C2D=a628.

Chọn đáp án C.


Bắt đầu thi ngay