IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Giải SGK Toán 4 CD Bài 11. Luyện tập trang 28 có đáp án

Giải SGK Toán 4 CD Bài 11. Luyện tập trang 28 có đáp án

Giải SGK Toán 4 CD Bài 11. Luyện tập trang 28 có đáp án

  • 37 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện (theo mẫu):

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Đọc số

Hàng trăm triệu

Hàng trục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

150 927 643

1

5

0

9

2

7

6

4

3

Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba

293 190 180

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

303 000 000

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

765 174 524

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

591 210 000

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Xem đáp án

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Đọc số

Hàng trăm triệu

Hàng trục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

150 927 643

1

5

0

9

2

7

6

4

3

Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba

293 190 180

2

9

3

1

9

0

1

8

0

Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm chín mươi nghìn một trăm tám mươi

303 000 000

3

0

3

0

0

0

0

0

0

Ba trăm linh ba triệu

765 174 524

7

6

5

1

7

4

5

2

4

Bảy trăm sáu mươi năm triệu một trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư

591 210 000

5

9

1

2

1

0

0

0

0

Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn


Câu 2:

Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: (ảnh 1)
Xem đáp án

Ba mươi chín nghìn: 39 000. Số 39 000 có 5 chữ số và có 3 chữ số 0.

Sáu trăm nghìn: 600 000. Số 600 000 có 6 chữ số và có 5 chữ số 0.

Tám trăm lăm triệu: 85 000 000. Số 85 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.

Hai mươi triệu: 20 000 000. Số 20 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.

Bảy trăm triệu: 700 000 000. Số 700 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số 0.


Câu 4:

b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.

Xem đáp án

b) Chữ số tận cùng trong các số chẵn ở câu a là: 0, 2, 8

Chữ số tận cùng trong các số lẻ ở câu a là: 1, 3, 5


Câu 8:

Viết một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.

Viết một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ. (ảnh 1)
Xem đáp án

Ví dụ:

Bạn A: Đố bạn số 2 024 là số chẵn hay số lẻ?

Bạn B trả lời: Số 2 024 là số chẵn.


Câu 10:

Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020:

Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020: (ảnh 1)

a) Em hãy đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần.

Xem đáp án

a) Sắp xếp các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần: Đà Nẵng, Quảng Ninh, Thái Bình, Bình Dương.

Đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần:

Một triệu một trăm sáu mươi chín nghìn năm trăm, một triệu ba trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm, một triệu tám trăm bảy mươi nghìn hai trăm, hai triệu năm trăm tám mươi nghìn sáu trăm.


Câu 11:

b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.

Xem đáp án

b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.

Làm tròn dân số tỉnh Thái Bình đến hàng trăm nghìn là 1 900 000.

Làm tròn dân số tỉnh Đà Nẵng đến hàng trăm nghìn là 1 200 000.

Làm tròn dân số tỉnh Bình Dương đến hàng trăm nghìn là 2 600 000.

Làm tròn dân số tỉnh Quảng Ninh đến hàng trăm nghìn là 1 300 000.


Bắt đầu thi ngay