IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Giải SGK Toán 4 CTST Bài 24. Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp có đáp án

Giải SGK Toán 4 CTST Bài 24. Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp có đáp án

Giải SGK Toán 4 CTST Bài 24. Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp có đáp án

  • 43 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000
Xem đáp án

Lời giải

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn


Câu 3:

Thực hiện theo mẫu

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm

381 295

3

8

1

2

9

5

Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

90 806

 

...?...

...?...

...?...

...?...

...?...

Xem đáp án

Lời giải

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm

381 295

3

8

1

2

9

5

Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi

708 420

7

0

8

4

2

0

Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu

90 806

 

9

0

8

0

6


Câu 4:

Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền
Media VietJack
Media VietJack
Xem đáp án

Lời giải

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)


Câu 5:

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..?...; ...?...; 699 996

b) 700 0007; 700 008; 700 009; ...?...; ...?...; 700 012.

Xem đáp án

Lời giải

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 0007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một


Câu 6:

Viết số, biết số đó gồm:

a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.

b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.

c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.

d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.

Xem đáp án

Lời giải

a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.

Viết số: 705 003

b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.

Viết số: 500 602

c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.

Viết số 34 060

d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.

Viết số: 200 005


Câu 8:

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 871 634

b) 240 907

c) 505 050

Xem đáp án

Lời giải

a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50


Bắt đầu thi ngay