IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Giải SGK Toán lớp 4 KNTT Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Giải SGK Toán lớp 4 KNTT Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Giải SGK Toán lớp 4 KNTT Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

  • 148 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số?

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36 515

3

6

5

1

5

ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

?

6

?

0

3

?

sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

?

 

7

9

?

?

bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

 

?

?

0

?

?

9

hai mươi nghìn tám trăm linh chín

 

Xem đáp án

Ta điền như sau:

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36 515

3

6

5

1

5

ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

61 034

6

1

0

3

4

sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

7 941

 

7

9

4

1

bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

20 809

2

0

8

0

9

hai mươi nghìn tám trăm linh chín


Câu 2:

Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:

4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

Xem đáp án

4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

Viết số: 42 530

Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.


Câu 3:

Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:

8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.

Xem đáp án

8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.

Viết số: 8 888

Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám


Câu 4:

Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:

5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.

Xem đáp án

5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.

Viết số: 50 714

Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn.


Câu 5:

Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:

9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.

Xem đáp án

9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.

Viết số: 94 005

Đọc số: Chín mươi tư nghìn không trăm linh năm.


Câu 10:

Số?

Số? 17 595 17 596 17 597 ? 17 599 ? ? 17 602 (ảnh 1)
Xem đáp án

- Quan sát dãy số ta thấy: Theo chiều từ trái sang phải số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Để điền số em chỉ cần cộng thêm 1 vào số đứng trước nó.

Số? 17 595 17 596 17 597 ? 17 599 ? ? 17 602 (ảnh 2)

Câu 11:

Số?

Số? 30 000 40 000 ? 60 000 ? ? 90 000 ? (ảnh 1)
Xem đáp án

- Quan sát dãy số b) ta thấy: Theo chiều từ trái sáng phải số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Để điền số em cộng thêm 10 000 vào số đứng trước nó.

Ta điền như sau:

Số? 30 000 40 000 ? 60 000 ? ? 90 000 ? (ảnh 2)

Câu 12:

Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

8 289

8 290

8 291

?

42 135

?

?

80 000

?

?

99 999

?

Xem đáp án

- Muốn tìm số liền trước của một số em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.

- Muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng với 1 đơn vị.

Em điền được như sau:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

8 289

8 290

8 291

42 134

42 135

42 136

79 999

80 000

80 001

99 998

99 999

100 000

 


Câu 13:

>, <, =?

9 897 … 10 000             

    68 534 … 68 499

    34 000 … 33 979

Xem đáp án

9 897 < 10 000

(số 9 897 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số)

    68 534 > 68 499

(số 68 534 có chữ số hàng trăm là 5; số 68 499 có chữ số hàng trăm là 4)

    34 000 > 33 979

(số 34 000 có chữ số hàng nghìn là 4; số 33 979 có chữ số hàng nghìn là 3)

Câu 14:

>, <, =?

8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3

    45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30

    70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9

Xem đáp án

8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3

    45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30

(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)

    70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9

(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)


Câu 15:

Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:

A. 20 107

B. 19 482

C. 15 999

D. 18 700

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số 20 107 có chữ số hàng chục nghìn là 2; các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 1.

Các số 19 482; 15 999; 18 700 có chữ số hàng nghìn lần lượt là 9; 5; 8

Do 5 < 8 < 9 nên 15 999 < 18 700 < 19 482

Vậy số bé nhất trong các số trên là 15 999


Câu 16:

Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?

A. 57 680

B. 48 954

C. 84 273

D. 39 825

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số 39 825 gồm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.


Câu 17:

Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

A. 12 900

B. 13 000

C. 12 000

D. 12 960

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số 12 967 có chữ số hàng trăm là 9, do 9 > 5 nên khi làm tròn số 12 967 đến hàng nghìn, ta làm tròn lên thành số 13 000.


Câu 18:

Số?

Số? 6 000 + 500 + 40 + ? 50 738 30 000 + ? + 800 + 2 96 041 50 000 + ? + 30  (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta điền như sau:

6 547 = 6 000 + 500 + 40 + 7

35 802 = 30 000 + 5 000 + 800 + 2

50 738 = 50 000 + 700 + 30 + 8

96 041 = 90 000 + 6 000 + 40 + 1


Bắt đầu thi ngay