Giải SGK Toán lớp 4 KNTT Bài 4: Biểu thức chữ
-
150 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức.
125 : m với m = 5
Với m = 5, giá trị của biểu thức là:
125 : m = 125 : 5 = 25
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức.
(b + 4) × 3 với b = 27
Với b = 27, giá trị của biểu thức là:
(b + 4) × 3 = (27 + 4) × 3 = 31 × 3 = 93
Câu 3:
Chu vi P của hình vuông a được tính theo công thức P = a × 4
Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm.
Với a = 5 cm, chu vi của hình vuông là:
a × 4 = 5 × 4 = 20 (cm)
Với a = 9 cm, chu vi của hình vuông là:
a × 4 = 9 × 4 = 36 (cm)
Đáp số: 20 cm; 36 cm
Câu 4:
Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 × a trong mỗi trường hợp sau.
Với a = 2, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 2 = 45
Với a = 5, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 5 = 60
Với a = 7, giá trị biểu thức 35 + 5 × 7 là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 7 = 70
Với a = 6, giá trị biểu thức 35 + 5 × 6 là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 6 = 65
Ta nối như sau:
Câu 5:
Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) × 2
Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau:
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 |
7 |
34 |
25 |
16 |
? |
34 |
28 |
? |
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 |
7 |
34 |
25 |
16 |
(25 + 16) × 2 = 82 |
34 |
28 |
(34 + 28) × 2 = 124 |
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2
Giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2 là:
a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 12
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27
Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 là:
(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 21
Câu 8:
Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
m = 4 km, n = 7 km
Biểu thức tính độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n
Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 (km)
Đáp số: 17 km
Câu 9:
Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
m = 5 km, n = 9 km
Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 (km)
Đáp số: 20 km
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2
Với m = 0, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4
Với m = 1, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 1 ) = 12 : 2 = 6
Với m = 2, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12
Câu 11:
Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất?
Vì 4 < 6 < 12 nên trong ba giá trị tìm được ở câu a, với m = 2 thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất.
Câu 12:
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm
Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 (cm)
Đáp số: 218 cm
Câu 13:
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm
Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 (dm)
Đáp số: 183 dm
Câu 14:
Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?
Với m = 9, n = 6, p = 4, ta có:
A. m – (n – p) = 9 – (6 – 4) = 9 – 2 = 7
B. m × (n – p) = 9 × (6 – 4) = 9 × 2 = 18
C. m × n – m × p = 9 × 6 – 9 × 4 = 54 – 36 = 18
D. m – n + p = 9 – 6 + 4 = 7
Vậy A = D; B = C