IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án 3

  • 602 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

a + 319 = ………. với a = 578

Xem đáp án

Với a = 578 thì 578 + 319 = 897

Vậy đáp án đúng là: D. 897


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

a + 93657 = …………. với a = 76

Xem đáp án

Với a = 76 thì a + 93657 thì 76 + 93657 = 93733

Vậy đáp án đúng là: A. 93733


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

13 của 318cm là …………… cm.

Xem đáp án

Ta có: 13 của 318cm là: 318 : 3 = 106 (cm)

Vậy số cần tìm là: 106.


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

13 của 32185km là ………… km

Xem đáp án

Ta có:

13 của 32185km là: 32185 : 5 = 6437 (km)

Vậy số cần tìm là: 6437.


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

(932 x 537) + (20763 : 9) = (20763 : 9) + (……….. x …………)

Xem đáp án

Ta có:

(932 x 537) + (20763 : 9) = (20763 : 9) + (932 x 537)

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là: 932; 537

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

132 + 329 + 225 = 225 + 132 + ………….

Xem đáp án

Ta có:

132 + 329 + 225 = 225 + 132 + 329

Vậy số cần điền là: 329

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

110753 + 10082 = (10000 + 82) + …………

Xem đáp án

Ta có:

110753 + 10082 = (10000 + 82) + 110753

Vậy số cần điền là: 110753

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 

24531 + ……… = (9000 + 845) + 24531

Xem đáp án

Ta có: 24531 + 9845 = (9000 + 845) + 24531

Vậy số cần điền là: 9845

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x biết:

72524 + 92000 + 832 = 92000 + 72524 + x

Xem đáp án

Ta có:

 72524 + 92000 + 832 = 92000 + 72524 + x

Mà: 72524 + 92000 + x = 92000 + 72524 + x

Nên: 72524 + 92000 + 832 = 72524 + 92000 + x

Vậy đáp án đúng là: x = 832

Chọn A

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết:

y + 9800 + 75 + 9400 + 71 = 9800 + 9400 + 71 + 75 + 19346

Xem đáp án

Ta có:

y + 9800 + 75 + 9400 + 71 = 9800 + 9400 + 71 + 75 + 19346

Mà:

y + 9800 + 75 + 9400 + 71 = 9800 + 9400 + 71 + 75 + y

Nên:

9800 + 9400 + 71 + 75 + 19346 = 9800 + 9400 + 71 + 75 + y

Vậy đáp án đúng là: y = 19346

Chọn C

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

42743 + 39781 + 6281 = …………..

Xem đáp án

Ta có:

42743 + 39781 + 6281

= 82524 + 6281

= 88805

Vậy số cần điền là: 88805.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

74186 – 54309 + 245 = …………..

Xem đáp án

Ta có:

74186 – 54309 + 245

= 19877 + 245 = 20122

Vậy số cần điền là: 20122.


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cô giáo có một số viên kẹo, cô cho Hùng nhiều hơn Dũng 5 viên kẹo, cho Dũng nhiều hơn Mạnh 3 viên kẹo và Mạnh nhận được 6 viên kẹo. Vậy cô giáo đã cho cả 3 bạn tất cả ………… viên kẹo.

Xem đáp án

Tóm tắt:

Cô giáo cho:

+ Hùng nhiểu hơn Dũng: 5 viên kẹo

+ Dũng nhiều hơn Mạnh: 3 viên kẹo

+ Mạnh có: 6 viên kẹo

Cô giáo đã cho: .... viên kẹo?

Bài giải

Số kẹo cô giáo cho Dũng là:

6 + 3 = 9 (viên kẹo)

Số kẹo cô giáo cho Hùng là:

9 + 5 = 14 (viên kẹo)

Số kẹo cô giáo cho cả 3 bạn là:

6 + 9 + 14 = 29 (viên kẹo)

   Đáp số: 29 viên kẹo


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Có hai kệ sách, kệ thứ nhất được chia thành 5 ngăn, mỗi ngăn có 46 quyển. Kệ thứ hai được chia thành 7 ngăn, mỗi ngăn có 52 quyển. Vậy hai kệ có tất cả ……….. quyển sách.

Xem đáp án

Tóm tắt:            

Có 2 kệ sách:

+ Kệ thứ nhất: có 5 ngăn, mỗi ngăn 46 quyển

+ Kệ thứ hai: có 7 ngăn, mỗi ngăn 52 quyển

Hai kệ có: ... quyển sách?

Bài giải

Số sách ở kệ thứ nhất là:

46 x 5 = 230 (quyển sách)

Số sách ở kệ thứ hai là:

52 x 7 = 364 (quyển)

Cả hai kệ có số quyển sách là:

230 + 364 = 594 (quyển)

   Đáp số: 594 quyển sách


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm y biết:

y + 5501 – 72524 = 110752

y + 5501 = …………. + ……………..

y + 5501 = 183276

y = ………….. – …………

y = ……………..

Xem đáp án

Ta có:

y + 5501 – 72524 = 110752

y + 5501 = 110752 + 72524

y + 5501 = 183276

y = 183276 – 5501

y = 177775

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 110752; 72524; 183276; 5501; 177775.


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm y biết:

y + 7159 – 92832 = 957872

y + 7159 = …………. + ………….

y + 7159 = 1050704

y = ……….. – ………….

y = …………….

Xem đáp án

Ta có:

y + 7159 – 92832 = 957872

y + 7159 = 957872 + 92832

y + 7159 = 1050704

y = 1050704 – 7159

y = 1043545

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 957872; 92832; 1050704; 7159; 1043545.


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho biểu thức: (1705 + 10) + 93120. Biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho là …………

Xem đáp án

Ta có:

(1705 + 10) + 93120 = 93120 + 1715

Vậy đáp án đúng là: A. 93120 + 1715

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho biểu thức: (1900 + 4) + 34044. Biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho là ……..

Xem đáp án

Ta có:

(1900 + 4) + 34044 = 34044 + 1904

Vậy đáp án đúng là: C. 34044 + 1904

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

23053 + 12934 = 12934 + …………

Xem đáp án

Ta có:

23053 + 12934 = 12934 + 23053

Vậy số cần điền là: 23053

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

100798 + 90904 = ……….. + 100798

Xem đáp án

Ta có:

100798 + 90904 = 90904 + 100798

Vậy số cần điền là: 90904

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi


Bắt đầu thi ngay