Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án 2
-
601 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 5 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CE
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CE và CD
– Góc nhọn đỉnh E cạnh ED và EC
Vậy số cần điền là: 5.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc tù .
Trong hình trên ta đếm được: 2 góc tù
– Góc tù đỉnh D cạnh DE và DB
– Góc tù đỉnh E cạnh ED và EC
Vậy số cần điền là: 2.
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 7 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AG
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AG và AE
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DH
– Góc nhọn đỉnh E cạnh EA và ED
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BG
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC
Vậy số cần điền là: 7.
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông.
Trong hình trên ta đếm được: 4 góc vuông
– Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CB
– Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CE
– Góc vuông đỉnh D cạnh DH và DB
– Góc vuông đỉnh D cạnh DH và DE
Vậy số cần điền là: 4.
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 5 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AD
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AD
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DB
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB
Vậy số cần điền là: 5.
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc tù.
Trong hình trên ta đếm được: 3 góc tù
– Góc tù đỉnh A cạnh AB và AE
– Góc tù đỉnh D cạnh DB và DE
– Góc tù đỉnh B cạnh BA và BC
Vậy số cần điền là: 3.
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 6 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB
– Góc nhọn đỉnh E cạnh EF và EB
– Góc nhọn đỉnh E cạnh ED và EC
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DE và DA
Vậy số cần điền là: 6.
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 5 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BD
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BD và BC
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CD
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DC
– Góc nhọn đỉnh E cạnh EA và EC
Vậy số cần điền là: 5.
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông.
Trong hình trên ta đếm được: 6 góc vuông
– Góc vuông đỉnh A cạnh AC và AF
– Góc vuông đỉnh F cạnh FA và FD
– Góc vuông đỉnh B cạnh BA cà BE
– Góc vuông đỉnh B cạnh BC và BE
– Góc vuông đỉnh E cạnh EB và ED
– Góc vuông đỉnh E cạnh EB và EF
Vậy số cần điền là: 6.
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Trong hình sau có ............... góc vuông, ............... góc tù, ............... góc bẹt.
Trong hình trên ta đếm được:
– 2 góc vuông
+ Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CD
+ Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CB
– 2 góc tù
+ Góc tù đỉnh E cạnh EC và ED
+ Góc tù đỉnh C cạnh CB và CE
– 2 góc bẹt
+ Góc bẹt đỉnh E cạnh EA và ED
+ Góc bẹt đỉnh C cạnh CB và CD
Vậy số cần điền lần lượt là: 2; 2 và 2.
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 8 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BD
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AD
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AD
– Góc nhọn đỉnh E cạnh EA và EC
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CE
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CE và CD
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DE và DC
Vậy số cần điền là: 8.
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc bẹt.
Trong hình trên ta đếm được: 6 góc bẹt
– Góc bẹt đỉnh N cạnh NA và NB
– Góc bẹt đỉnh O cạnh OM và OP
– Góc bẹt đỉnh O cạnh ON và OQ
– Góc bẹt đỉnh Q cạnh QD và QC
– Góc bẹt đỉnh M cạnh MA và MD
– Góc bẹt đỉnh P cạnh PB và PC
Vậy số cần điền là: 6.
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc tù.
Trong hình trên ta đếm được: 4 góc tù
– Góc tù đỉnh A cạnh AM và AN
– Góc tù đỉnh B cạnh BN và BP
– Góc tù đỉnh M cạnh MD và MO
– Góc tù đỉnh P cạnh PO và PC
Vậy số cần điền là: 4.
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 12 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DB
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DC
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DC
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CA
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CD
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CD
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AD và AC
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BD
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BD và BC
– Góc nhọn đỉnh O cạnh OA và OD
– Góc nhọn đỉnh O cạnh OB và OC
Vậy số cần điền là: 12.
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông.
Trong hình trên ta đếm được hai góc vuông là : BEA và BEC
Vậy, số cần điền là: 2.
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông.
Trong hình trên ta đếm được: 6 góc vuông
– Góc vuông đỉnh H cạnh HC và HF
– Góc vuông đỉnh F cạnh FH và FD
– Góc vuông đỉnh D cạnh DF và DC
– Góc vuông đỉnh D cạnh DF và DE
– Góc vuông đỉnh C cạnh CH và CD
– Góc vuông đỉnh C cạnh CH và CB
Vậy số cần điền là: 6.
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 6 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AD
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DC
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BC và BE
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CE
Vậy số cần điền là: 6.
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc tù.
Trong hình trên ta đếm được: 2 góc tù
– Góc tù đỉnh C cạnh CA và CE
– Góc tù đỉnh C cạnh CB và CD
Vậy số cần điền là: 2.
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông.
Trong hình trên ta đếm được: 2 góc vuông
– Góc vuông đỉnh A cạnh AC và AB
– Góc vuông đỉnh D cạnh DC và DE
Vậy số cần điền là: 2.
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.
Trong hình trên ta đếm được: 11 góc nhọn
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BE
– Góc nhọn đỉnh B cạnh BE và BC
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CD
– Góc nhọn đỉnh C cạnh CD và CB
– Góc nhọn đỉnh O cạnh OD và OB
– Góc nhọn đỉnh O cạnh OE và OC
– Góc nhọn đỉnh E cạnh EB và EC
– Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DC
Vậy số cần điền là: 11.