Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia một tổng cho một số có đáp án 2
-
790 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ hơn biểu thức còn lại?
Tính giá trị của 2 biểu thức rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau
Ta thấy:
(16 + 8) : 2 = 24 : 2
= 12
(44 + 18) : 2 = 62 : 2
= 31
Mà 12 < 31
Nên (16 + 8) : 2 < (44 + 18) : 2. Chọn B
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm a, biết: a : 6 = 36 : 6
Trong 2 phép chia có thương bằng nhau, số chia bằng nhau và bằng 6 nên số bị chia cũng bằng nhau
Do đó ta có:
a : 6 = 36 : 6
a = 36
Chọn C
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
(44 + 22) : 2 = 44 : 2 + 22 : ...............
Biểu thức trên có dạng 1 tổng chia cho 1 số
Trong đó 44 và 22 đều chia hết cho 2, nên ta có:
(44 + 22) : 2 = 44 : 2 + 22 : 2
Vậy số cần điền là 2
Lưu ý : Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu mà chia hết cho số chia, ta có thể lấy số bị trừ và số trừ của hiệu lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
(15 – 5) : 5 = 15 : 5 – 5 : ...............
Biểu thức trên có dạng 1 hiệu chia cho 1 số
Trong đó 15 và 5 đều chia hết cho 5, nên ta có:
(15 – 5) : 5 = 15 : 5 – 5 : 5
Vậy số cần điền là 5
Lưu ý : Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu mà chia hết cho số chia, ta có thể lấy số bị trừ và số trừ của hiệu lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Dấu thích hợp thay cho ô trống trên là
Khi so sánh 2 biểu thức với nhau trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó, rồi so sánh các giá trị đó với nhau
Ta có:
Ta thấy 4 = 4. Nên (49 – 21) : 7 = 20 : 5
Vậy ta chọn dấu =. Chọn C
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Dấu thích hợp thay cho ô trống trên là
Khi so sánh 2 biểu thức với nhau trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó, rồi so sánh các giá trị đó với nhau
Ta có:
Ta thấy 7 > 6. Nên (50 – 15) : 5 > 24 : 4
Vậy ta chọn dấu >. Chọn A
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
(a – 18) : 3 = ...............
(biết a là số lớn nhất có 2 chữ số)
Bước 1: Tìm giá trị của a
Bước 2: Thay giá trị của a vào biểu thức trên
Bước 3: Tính giá trị của biểu thức đó
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99, vậy a = 99. Thay a = 99 vào biểu thức trên, ta có:
(99 – 18) : 3 = 81 : 3 = 27
Vậy số cần điền là 27.
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
(a – 20) : 10 = ...............
(biết a là số tròn chục liền sau của 30)
Bước 1: Tìm giá trị của a
Bước 2: Thay giá trị của a vào biểu thức trên
Bước 3: Tính giá trị của biểu thức đó
Số tròn chục liền sau của 30 là 40, vậy a = 40.
Thay a = 40 vào biểu thức trên, ta có:
(40 – 20) : 10 = 20 : 10 = 2
Vậy số cần điền là 2.
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tổng của 12 và 4 chia cho số nhỏ nhất lớn hơn 1 bằng bao nhiêu?
Tổng của 12 và 4 là: 12 + 4 = 16
Số nhỏ nhất lớn hơn 1 là 2
Theo bài ra ta có: 16 : 2 = 8
Vậy đáp án đúng là 8. Chọn C
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tổng của 40 và 8 chia cho số liền trước của 5 bằng bao nhiêu?
Tổng của 40 và 8 là: 40 + 8 = 48
Số liền trước của 5 là 4
Theo bài ra ta có: 48 : 4 = 12
Vậy đáp án đúng là 12. Chọn D.
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của 75 và 45 chia cho số lẻ liền sau của 3 được kết quả là ...............
Hiệu của 75 và 45 là: 75 – 45 = 30
Số lẻ liền sau của 3 là 5
Theo bài ra ta có: 30 : 5 = 6
Vậy số cần điền là 6.
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của 50 và 26 chia cho số chẵn liền sau của 2 được kết quả là ...............
Hiệu của 50 – 26 là: 50 – 26 = 24
Số chẵn liền sau của 2 là 4
Theo bài ra ta có: 24 : 4 = 6
Vậy số cần điền là 6.
Câu 13:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 14 là giá trị của biểu thức nào sau đây?
Ta thấy:
(60 + 6) : 6 = 66 : 6 = 11
(60 – 18) : 3 = 42 : 3 = 14
Vậy 14 là giá trị của biểu thức: (60 – 18) : 3.
Chọn B
Câu 14:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 30 là giá trị của biểu thức nào sau đây?
Ta thấy:
36 : 2 + 24 : 2 = 18 + 12 = 30
24 : 2 + 20 : 2 = 12 + 10 = 22
Vậy 30 là giá trị của biểu thức: 36 : 2 + 24 : 2.
Chọn A
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(120 + 125) : 5 < 745 : 5.
Đúng hay sai?
Khi so sánh 2 biểu thức với nhau, trước hết ta phải tính giá trị của các biểu thức, rồi so sánh các giá trị đó với nhau
Ta có:
Mà 49 < 149
Nên (120 + 125) : 5 < 745 : 5
Vậy cách so sánh trên đề bài là đúng. Chọn A
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Dấu thích hợp thay cho ô trống trên là:
Tính giá trị của 2 biểu thức rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau
Ta có:
Mà 27 = 27. Hay (99 – 18) : 3 = 47 – 20
Vậy ta chọn dấu =. Chọn C
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Thu có 21 que tính, Linh có 35 que tính. Hai bạn đã xếp đều số que tính vào các hộp, biết rằng mỗi hộp chứa được 7 que tính. Hỏi cả hai bạn đã xếp được tất cả bao nhiêu hộp?
Ta có thể làm theo 2 cách sau:
Cách 1:
Bước 1: Tìm tổng số que tính của hai bạn
Cả hai bạn có tất cả số que tính là:
21 + 35 = 56 (que tính)
Bước 2: Tìm số hộp chứa tất cả số que tính của cả 2 bạn
Số que tính của cả 2 bạn xếp được vào số hộp là:
56 : 7 = 8 (hộp)
Đáp số: 8 hộp
Cách 2:
Bước 1: Tìm số hộp chứa 21 que tính của Thu
21 que tính của Thu xếp được vào số hộp là:
21 : 7 = 3 (hộp)
Bước 2: Tìm số hộp chứa 35 que tính của Linh
35 que tính của Linh xếp được vào số hộp là:
35 : 7 = 5 (hộp)
Bước 3: Tìm số hộp chứa tất cả số que tính của 2 bạn
Tổng số que tính của cả hai bạn xếp được vào số hộp là:
3 + 5 = 8 (hộp)
Đáp số: 8 hộp. Chọn D
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Mai hái được 30 bông hoa đem cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 3 bông hoa. Thư hái được 27 bông hoa đem cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 3 bông hoa. Hỏi số bông hoa của cả hai bạn cắm được tất cả bao nhiêu lọ hoa?
Ta có thể làm theo 2 cách sau đây:
Cách 1:
Bước 1: Tìm tổng số bông hoa của cả hai bạn
Tổng số bông hoa cả hai bạn hái được là:
30 + 27 = 57 (bông)
Bước 2: Tìm số lọ hoa cả hai bạn cắm được
Số lọ hoa cả hai bạn cắm được là:
57 : 3 = 19 (lọ)
Đáp số : 19 lọ hoa
Cách 2
Bước 1: Tìm số lọ hoa Mai cắm được
Số lọ hoa Mai đã cắm được là:
30 : 3 = 10 (lọ hoa)
Bước 2: Tìm số lọ hoa Thư cắm được
Số lọ hoa Thư đã cắm được là:
27 : 3 = 9 (lọ hoa)
Bước 3: Tìm số lọ hoa cả hai bạn cắm được
Cả 2 bạn đã cắm được số lọ hoa là:
10 + 9 = 19 (lọ hoa)
Đáp số: 19 lọ hoa. Chọn A
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ hơn biểu thức còn lại?
Tính giá trị của 2 biểu thức rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau
Ta có: (112 + 210) : 2 = 322 : 2 = 161
112 + 210 : 2 = 112 + 105 = 217
Ta thấy 161 < 217
Nên (112 + 210) : 2 < 112 + 210 : 2. Chọn A
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn hơn biểu thức còn lại?
Tính giá trị của 2 biểu thức rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau
Ta thấy:
(30 + 6) : 3 = 36 : 3 = 12
(28 + 4) : 4 = 32 : 4 = 8
Mà 12 > 8
Nên (30 + 6) : 3 > (28 + 4) : 4. Chọn A