Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Cơ bản)
-
368 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
60 + d gọi là:
Đáp án B
Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
Nên 60 + d là biểu thức có chứa một chữ
Câu 2:
49 - c gọi là:
Đáp án B
Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
Nên 49 - c là biểu thức có chứa một chữ
Câu 3:
Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức là ……
Hướng dẫn giải:
Khi biết giá trị cụ thể của a muốn tính giá trị biểu thức ta chỉ việc thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính.
Nên với a = 6 thì
Vậy số cần điền là 48
Câu 4:
Khi biết giá trị cụ thể của a muốn tính biểu thức ta làm như thế nào?
Đáp án A
Khi biết giá trị cụ thể của a, muốn tính biểu thức ta chỉ việc thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính
Ví dụ với a = 6 thì
Câu 5:
Giá trị của biểu thức với m = 7 là ………
Hướng dẫn giải:
Nếu m = 7 thì
Vậy số cần điền là 36
Câu 6:
Giá trị của biểu thức với m = 8 là ……..
Hướng dẫn giải:
Nếu m = 8 thì
Vậy số cần điền là 235
Câu 7:
Tính giá trị biểu thức sau với n = 9
Hướng dẫn giải:
Nếu n = 9 thì
Vậy số cần điền là 677
Câu 8:
Tính giá trị biểu thức sau với a = 305
Hướng dẫn giải:
Nếu a = 305 thì
Vậy số cần điền là 1837
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Nếu y = 4 thì
Nếu y = 2 thì
Nếu y = 8 thì
Vậy số cần điền là
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Nếu m = 215 thì
Nếu m = 105 thì
Nếu m = 209 thì
Vậy số cần điền là 1720 ; 840 ; 1672
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Số cần điền vào chỗ trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng với chỗ trống khi thay giá trị chữ số a ở cùng dòng đó nên:
Với a = 77 thì
Với a = 86 thì
Với a = 93 thì
Vậy các số cần điền là:
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Số cần điền vào chỗ trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng với chỗ trống khi thay giá trị chữ số a ở cùng dòng đó nên:
Với a = 105 thì
Với a = 215 thì
Với a = 304 thì
Vậy các số cần điền là: 677 ; 338 ; 442
Câu 13:
Giá trị biểu thức với là ……..
Hướng dẫn giải:
Ta thấy nên n = 3
Với n = 3 thì
Vậy giá trị của biểu thức với là 304.
Câu 14:
Giá trị biểu thức với n < 2 là …… hoặc …….. (điền đáp án bé trước, đáp án lớn sau)
Hướng dẫn giải:
Ta thấy nên n = 0 hoặc n = 1
Với n = 0 thì
Với n = 1 thì
Vậy giá trị của biểu thức với n < 2 là 140 hoặc 178
Câu 15:
Cho hai biểu thức: , . So sánh giá trị của 2 biểu thức A và B biết c = 9
Đáp án A
Với c = 9 thì
Với c = 9 thì
Mà hay A > B
Câu 16:
Cho hai biểu thức: , . So sánh giá trị của 2 biểu thức A và B biết b = 7
Đáp án A
Với b = 7 thì
Với b = 7 thì
Mà hay A > B
Câu 17:
Gọi chu vi hình vuông ABCD là P ta có P = a. Tính độ dài cạnh của hình vuông với a = 164 cm.
Độ dài cạnh của hình vuông là …….. cm
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Với a = 164 cm thì chu vi hình vuông P = 164 cm nên độ dài cạnh hình vuông ABCD là:
(cm)
Vậy số cần điền là 41
Câu 18:
Một hình vuông có độ dài cạnh là m, gọi chu hình hình vuông là P. Hãy tính chu vi hình vuông với m = 25 cm?
P = ...... cm
Hướng dẫn giải:
Ta có: nếu m = 25 cm thì
Vậy chu vi hình vuông bằng 100cm.
Câu 19:
Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 60cm. Với b = 325 cm thì chu vi hình chữ nhật bằng ……….. cm
Hướng dẫn giải:
Với b = 325 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
Đáp số: 770cm
Câu 20:
Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 60cm. Với b = 386 cm thì chu vi hình chữ nhật bằng …………… cm.
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Với b = 386 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
Đáp số: 892cm