Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản)
-
410 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
……… chục nghìn = 100 nghìn
Hướng dẫn giải:
Ta có: 100 nghìn = 10 chục nghìn
Nên số cần điền là 10
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
………đơn vị = 1 chục
Hướng dẫn giải:
Ta có 1 chục = 10 đơn vị
Nên số cần điền là 10
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 148705. Số đã cho gồm 1 trăm nghìn, 4 chục nghìn, …….. nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 148705 gồm có 1 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị.
Vậy số cần điền là 8
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 475390. Số đã cho gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, ……… nghìn, 3 trăm, 9 chục
Hướng dẫn giải:
Số 475390 gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 9 chục
Vậy số cần điền là 5
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị viết là ……..
Hướng dẫn giải:
Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị viết là 35218
Vậy số cần điền là: 35218.
Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số có 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị viết là …….
Hướng dẫn giải:
Số có 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị viết là 812654
Vậy số cần điền là: 812654
Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 68754 đọc là:
Đáp án A
Số 68754 đọc là: Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư
Vậy ta chọn đáp án: A.
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 968108 đọc là:
Đáp án C
Số 968108 đọc là: Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám
Vậy ta chọn đáp án: C.
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là ……….
Hướng dẫn giải:
Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt gồm: 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị
Nên được viết là: 310231
Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là ………
Hướng dẫn giải:
Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm gồm: 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị
Nên được viết là: 24305
Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 531405 đọc là: Năm trăm ba mươi mốt nghìn bốn trăm linh năm. Đúng hay sai?
Đáp án A
Số 531405 gồm: 5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 1 nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị
Nên được đọc là: Năm trăm ba mươi mốt nghìn bốn trăm linh năm
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 348216 đọc là: Ba trăm bốn mươi tám nghìn hai trăm mười sáu. Đúng hay sai?
Đáp án A
Số 348216 gồm: 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 6 đơn vị
Nên được đọc là: Ba trăm bốn mươi tám nghìn hai trăm mười sáu
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 385716 gồm: …… trăm nghìn, …… chục nghìn, …… nghìn, ……trăm, chục, 6 đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 385716 gồm: 3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 1 chục, 6 đơn vị
Nên các số cần điền là: 3, 8, 5, 7, 1
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 518306 gồm: …….. trăm nghìn, …….. chục nghìn, ……. nghìn, ……. trăm, ……. đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 518306 gồm: 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 6 đơn vị
Nên các số cần điền là: 5, 1, 8, 3, 6
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền tiếp vào dãy số sau các số thích hợp: 1000, 1030, 1060, …….., ………., ………..
Hướng dẫn giải:
Ta thấy:
Dãy số đã cho là dãy số tròn chục có hai số liền nhau hơn kém nhau 30 đơn vị nên ta có:
Vậy các số cần điền là: 1090, 1120, 1150
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Từ các số: ta viết được …………… số đều có 6 chữ số giống nhau
Hướng dẫn giải:
Từ các số: ta viết được các số đều có 6 chữ số giống nhau là:
Nên ta viết được 6 số có 6 chữ số giống nhau từ các số đã cho.
Vậy số cần điền là 6
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 4 trong số 325408 có giá trị là ……….
Hướng dẫn giải:
Số 325408 gồm: 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 8 đơn vị
Nên chữ số 4 trong số 325408 có giá trị là 400
Vậy số cần điền là 400
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 8 trong số 831112 có giá trị là ……….
Hướng dẫn giải:
Số 831112 gồm: 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 1 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Nên chữ số 8 trong số 831112 có giá trị là 800000
Vậy số cần điền là 800000
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Số 63218 có chữ số 2 ở hàng trăm nên chữ số 2 có giá trị là : 200
Số 312408 có chữ số 2 ở hàng nghìn nên chữ số 2 có giá trị là: 2000
Số 756382 có chữ số 2 ở hàng đơn vị nên chữ số 2 có giá trị là 2.
Vậy các số cần điền là: 200, 2000, 2
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Số 653180 có chữ số 1 ở hàng trăm nên chữ số 1 có giá trị là : 100
Số 760451 có chữ số 1 ở hàng đơn vị nên chữ số 1 có giá trị là: 1
Số 514360 có chữ số 1 ở hàng chục nghìn nên chữ số 1 có giá trị là: 10000
Vậy các số cần điền là: 100, 1, 10000