Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)
-
409 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 6 trong số 706918 có giá trị là ……….
Hướng dẫn giải:
Chữ số 6 trong số 706918 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 6000
Vậy số cần điền là 6000
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1
Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 100
Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000
Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30
Vậy số cần điền là 1, 100, 3000, 30
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
55 chục nghìn = …………. Nghìn
Hướng dẫn giải:
Ta có: 10 chục nghìn = 100 nghìn
Mà 55 chục nghìn = 50 chục nghìn + 5 chục nghìn = 500 nghìn + 50 nghìn = 550 nghìn
Vậy số cần điền là 550
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
30 trăm = ………… nghìn
Hướng dẫn giải:
Ta có: 10 trăm = 1 nghìn nên 30 trăm = 3 nghìn
Vậy số cần điền là 3
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 5 trong số 51268 nằm ở hàng:
Đáp án B
Số 51268 gồm: 5 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 8 đơn vị
Nên chữ số 5 trong số đã cho nằm ở hàng chục nghìn
Vậy ta chọn đáp án: Chục nghìn
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 9 trong số 320896 nằm ở hàng:
Đáp án D
Số 320896 gồm: 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục, 6 đơn vị
Nên chữ số 9 trong số đã cho nằm ở hàng chục
Vậy ta chọn đáp án: Chục
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số tròn chục liền sau số 638763 đọc là:
Đáp án C
Số tròn chục liền sau số 638763 là 638770
Số 638770 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi
Vậy đáp án: C.
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số chẵn liền sau số 321136 đọc là:
Đáp án B
Số chẵn liền sau số 321136 là 321138
Số 321138 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám.
Vậy đáp án đúng là: B.
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi viết là ………..
Hướng dẫn giải:
Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi gồm: 9 trăm nghìn, 3 trăm, 6 chục
Nên được viết là: 900360
Vậy số cần điền là 900360
Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp. Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười viết là ………..
Hướng dẫn giải:
Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười gồm: 3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 8 nghìn, 1 chục.
Nên được viết là: 388010
Vậy số cần điền là 388010
Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp. Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số liền sau số 371600 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm. Đúng hay sai?
Đáp án B
Số liền sau số 371600 là 371601
Nên số 371601 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.
Vậy ta chọn đáp án: B. Sai
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số liền sau số 506309 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm linh chín. Đúng hay sai?
Đáp án B
Số liền sau số 506309 là 506310
Nên số 506310 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm mười.
Vậy ta chọn đáp án: B. Sai
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 700001 gồm: ……. trăm nghìn, ………. đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 700001 gồm: 7 trăm nghìn, 1 đơn vị
Nên các số cần điền là: 7, 1
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 408315 gồm: ………. trăm nghìn, ………. nghìn, …… trăm, …. chục, ……… đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 408315 gồm: 4 trăm nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 5 đơn vị
Nên các số cần điền là: 4, 8, 3, 1, 5
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 484100 thành tổng theo mẫu sau:
Hướng dẫn giải:
Số 484100 gồm: 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 4 nghìn, 1 trăm
Nên
Vậy các số cần điền là:
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 309310 thành tổng theo mẫu sau:
Hướng dẫn giải:
Số 309310 gồm: 3 trăm nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 1 chục
Nên
Vậy các số cần điền là: 300 000, 9000, 300, 10
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1
Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 100
Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000
Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30
Vậy các số cần điền từ trên xuống dưới từ trái sang phải là: 1, 100, 3000, 30
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Chữ số 2 trong số 623681 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 20 000
Chữ số 2 trong số 268134 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000
Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000
Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30
Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới từ trái sang phải là: 20 000 , 200 000, 3000, 30
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là ……….
Hướng dẫn giải:
Số có 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là 260389.
Vậy số cần điền là 260389
Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là ……….
Hướng dẫn giải:
Số có 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là 43086
Vậy số cần điền là 43086.
Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp