Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Nâng cao)
-
352 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số nào lớn nhất trong các số sau:
Đáp án D
Các số đã cho đều có 5 chữ số, nên ta đi xét các chữ số ở từng hàng của các số ta thấy
85040 > 84050 > 80450 > 58440
Nên số 85040 là số lớn nhất
Vậy ta chọn đáp án: 85040
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số nào lớn nhất trong các số sau:
Đáp án C
Các số đã cho đều có 6 chữ số, nên ta đi xét các chữ số ở từng hàng của các số ta thấy
763405 >736540 > 684205 > 367405
Nên số 763405 là số lớn nhất
Vậy ta chọn đáp án: 763405
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 45680 < 4568 < ……. < 45682
Hướng dẫn giải:
Ta thấy: 45680 < 45681 < 45682
Nên số cần điền là: 1
Vậy số cần điền là: 1
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Điền một chữ số thích hợp vào chỗ trống biết 35782 > 3578...
Đáp án C
Ta thấy 35782 > 35781 > 35780
Nên số cần điền vào chỗ chấm là 0 hoặc 1.
Vậy số ta chọn đáp: C. 0 hoặc 1
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 4 trong số 743869 thuộc hàng nào, lớp nào?
Đáp án D
Chữ số 4 trong số 743869 nằm ở hàng chục nghìn nên chữ số 4 thuộc lớp nghìn
Vậy ta chọn đáp án: D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Lưu ý : Lớp nghìn gồm hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 8 trong số 94834 thuộc hàng nào, lớp nào?
Đáp án C
Chữ số 8 trong số 94834 nằm ở hàng trăm nên chữ số 8 thuộc lớp đơn vị
Vậy ta chọn đáp án: C. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Lưu ý : Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 5 trong số 69573 thuộc lớp nào, có giá trị bằng bao nhiêu?
Đáp án B
Chữ số 5 trong số 69573 nằm ở hàng trăm nên chữ số 5 thuộc lớp đơn vị, có giá trị là 500
Vậy ta chọn đáp án: B. Lớp đơn vị, có giá trị bằng 500
Lưu ý : Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 7 trong số 74948 thuộc lớp nào, có giá trị bằng bao nhiêu?
Đáp án D
Chữ số 7 trong số 74948 nằm ở hàng chục nghìn nên chữ số 7 thuộc lớp nghìn, có giá trị là 70 000
Vậy ta chọn đáp án: D. Lớp nghìn, có giá trị bằng 70 000
Lưu ý : Lớp nghìn gồm hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 400305 thành tổng theo mẫu: 239 876 = 200 000 + 30 000 + 9000 + 800 + 70 + 6
Hướng dẫn giải:
Số 400305 gồm: 4 trăm nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị
Nên 400305 = 400 000 + 300 + 5
Vậy các số cần điền là: 400 000 ; 300 ; 5
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 402310 thành tổng theo mẫu: 239 876 = 200 000 + 30 000 + 9000 + 800 + 70 + 6
Hướng dẫn giải:
Số 402310 gồm: 4 trăm nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục
Nên 402310 = 400 000 + 2000 + 300 + 10
Vậy các số cần điền là: 400 000 ; 2000 ; 300 ; 10
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 842328 gồm ……….. nghìn, ……….. chục, ……….. đơn vị
Số 842328 gồm 842 nghìn, 32 chục, 8 đơn vị vì
Vậy các số cần điền là: 842 ; 32 ; 8
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 76309 gồm ……….. trăm, ………… đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 76309 gồm 763 trăm, 9 đơn vị vì
Vậy các số cần điền là: 763 ; 9
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 864 321 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là ………..; ………..; …………..
Hướng dẫn giải:
Số 864 321 có chữ số 3 thuộc hàng trăm, chữ số 2 thuộc hàng chục, chữ số 1 thuộc hàng đơn vị
Nên các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là: 3 ; 2 ; 1
Vậy các số cần điền là: 3 ; 2 ; 1.
Lưu ý : Lớp đơn vị gồm hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 7684 có các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp là ………..; ………..; …………..
Hướng dẫn giải:
Số 7684 có chữ số 6 thuộc hàng trăm, chữ số 8 thuộc hàng chục, chữ số 4 thuộc hàng đơn vị
Nên các chữ số thuộc lớp đơn vị là: 6 ; 8 ; 4
Vậy số cần điền là: 6 ; 8 ; 4
Lưu ý : Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 77300 ; 70370 ;77003 ; 73007 ; 77303
……………; …………..; ………….; ………………; ……………
Hướng dẫn giải
So sánh các số đã cho ta thấy:
77 303 > 77 300 > 77 003 > 73 007 > 70 370
Nên ta sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
77 303 ; 77 300 ; 77 003 ; 73 007 ; 70 370
Vậy các số cần điền lần lượt là: 77 303 ; 77 300 ; 77 003 ; 73 007 ; 70 370
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 202 020; 202 200; 200 202; 200 022; 220 002
……………; …………..; ………….; ………………; ……………
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy:
200 022 < 200 202 < 202 020 < 202 200 < 220 002
Nên ta sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
200 022 ; 200 202 ; 202 020 ; 202 200 ; 220 002
Vậy các số cần điền lần lượt là: 200 022 ; 200 202 ; 202 020 ; 202 200 ; 220002
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết x < 10 006 và x là số có 5 chữ số
(điền lần lượt các số từ bé đến lớn)
Hướng dẫn giải:
Ta thấy: 10000 < 10001 < 10002 < 10003 < 10004 < 10005 < 10006
Vậy các số cần điền là: 10000; 10001 ; 10002 ; 10003 ; 10004 ; 10005
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết x < 105 và x là số có 3 chữ số
(điền lần lượt các số từ bé đến lớn)
Hướng dẫn giải:
Ta thấy các số có 3 chữ số mà nhỏ hơn 105 là: 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104
Vậy các số cần điền là: 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
Đáp án D
Thực hiện tính giá trị của các biểu thức đã cho ta thấy:
95432 : 2 = 47716
86753 - 2438 = 84315
5347 + 7464 = 12811
6932 - 1397 = 5535
Mà ta thấy: 5535 < 12811 < 47716 < 84315
Nên biểu thức 6932 - 1397 có giá trị nhỏ nhất
Vậy ta chọn đáp án: D. 6932 – 1397
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm chữ số thích hợp thay vào a biết:
Đáp án A
Thay a = 0 vào số ta được 3809
Ta thấy 3809 < 3849
Thay a = 1 vào số ta được 3819
Ta thấy 3819 < 3849
Thay a = 2 vào số ta được 3829
Ta thấy 3829 < 3849
Thay a = 3 vào số ta được 3839
Ta thấy 3839 < 3849
nên
Vậy ta chọn đáp án: A.