Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
-
948 lượt thi
-
238 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày
bán được là như nhau)
Chọn đáp án D
Câu 27:
Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
B. Bảy chục triệu. 2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
A. 3
B.4
C.2
D.1
Câu 35:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Chọn đáp án A
Câu 39:
Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
Chọn đáp án C
Câu 48:
Chọn đáp án A
Câu 54:
Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
Chọn đáp án D
Câu 55:
Chọn đáp án A
Câu 57:
Chọn đáp án C
Câu 58:
Chọn đáp án D
Câu 59:
Chọn đáp án B
Câu 60:
Chọn đáp án A
Câu 61:
Chọn đáp án C
Câu 62:
Nối phép toán với kết quả đúng.
A. (35 + 40 + 30 ) : 3. 1. 37
B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. 2. 35
C. (81 + 72 + 63) : 4. 3. 47
D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4. 4. 54
A-2
B-1
C-4
D-3
Câu 65:
Chọn đáp án C
Câu 72:
Chọn đáp án B
Câu 73:
Chọn đáp án A
Câu 75:
Chọn đáp án D
Câu 77:
Chọn đáp án A
Câu 78:
Chọn đáp án C
Câu 79:
Chọn đáp án B
Câu 88:
Chọn đáp án D
Câu 93:
Chọn đáp án A
Câu 95:
Chọn đáp án D
Câu 105:
Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
Chọn đáp án B
Câu 107:
Chọn đáp án A
Câu 108:
Chọn đáp án B
Câu 117:
Chọn đáp án B
Câu 119:
Chọn đáp án D
Câu 121:
Chọn đáp án B
Câu 124:
Chọn đáp án A
Câu 127:
Chọn đáp án D
Câu 128:
Chọn đáp án A
Câu 131:
Chọn đáp án D
Câu 148:
Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3.
50....
Chọn đáp án A
Câu 158:
Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
Chọn đáp án D
Câu 163:
Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.
Chọn đáp án A
Câu 178:
Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.
Chọn đáp án D
Câu 181:
Chọn đáp án C
Câu 183:
Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
Chọn đáp án A
Câu 184:
Một lớp học có 36 học sinh trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá.
Chọn đáp án D
Câu 187:
Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?
Chọn đáp án C
Câu 191:
Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?
Chọn đáp án B
Câu 194:
Chọn đáp án A
Câu 196:
Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?
Chọn đáp án C
Câu 197:
Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
Chọn đáp án D
Câu 199:
Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.
Chọn đáp án B
Câu 200:
Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó
Chọn đáp án C
Câu 201:
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Chọn đáp án A
Câu 202:
Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Chọn đáp án B
Câu 203:
Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Chọn đáp án C
Câu 204:
Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Chọn đáp án D
Câu 205:
Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu
mét?
Chọn đáp án A
Câu 206:
Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?
Chọn đáp án B
Câu 207:
Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét?
Chọn đáp án C
Câu 219:
Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi
cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Chọn đáp án A
Câu 226:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
Chọn đáp án B
Câu 228:
Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy
được bao nhiêu lít nước vào bể?
Chọn đáp án D
Câu 230:
Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu
mét mương?
Chọn đáp án B
Câu 232:
Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
Chọn đáp án D
Câu 234:
Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?
Chọn đáp án B
Câu 235:
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Chọn đáp án C