10 đề thi giữa kì 1 Toán 4 sưu tầm4
-
1720 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
a) Ba triệu chín trăm ba mươi chín nghìn chín trăm ba mươi chín.
Câu 2:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
b) 7320010
Câu 3:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …
c) 9999
Câu 4:
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : ….
d) 123456
Câu 9:
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g
a) < b) = c) > d) =
Câu 10:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số thuộc hàng nghìn của số 7226354 là :
Chọn C
Câu 11:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Năm 2010, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
Chọn B
Câu 12:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Trung bình cộng của năm số 2, 4 , 6, 8, 10 là :
Chọn D
Câu 13:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Cho m = 28, n= 14 , p = 7. Giá trị biểu thức m – n : p là :
Chọn C
Câu 14:
Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 23 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi.
Tổng số tuổi của hai mẹ con là : 23 x 2 = 46 ( tuổi)
Số tuổi của mẹ là : ( 46 + 26 ) : 2 = 36 ( tuổi )
Số tuổi của con là : 46 – 36 = 10 ( tuổi)
Hoặc 36 – 26 = 10 ( tuổi )
Đáp số : Mẹ 36 ( tuổi)
Con 10 ( tuổi)
Câu 15:
a) Vẽ hình chữ nhật có chu vi là 18 và chiều rộng kém chiều dài 1 cm .
b) Tính diện tích hình chữ nhật vừa vẽ.
a)Nửa chu vi hình chữ nhật là : 18 : 2 = 9 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 9-1 ) : 2 = 4
Chiều dài hình chữ nhật là : 9 – 4 = 5 (cm)
Hình chữ nhật được vẽ như hình bên :
b) Diện tích hình chữ nhật là : 5 x 4 = 20 (cm2)
Đáp số : b) 20 cm2