IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

  • 3677 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
Xem đáp án

Phương trình phản ứng:

2H2 + O2 t°  2H2O

Nước là môi trường trung tính nên không làm quỳ đổi màu.

Chọn đáp án D.


Câu 2:

Phi kim có mức hoạt động hóa học yếu nhất là

Xem đáp án

Theo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì thứ tự của các phi kim này là:

F > Cl > O > Si

Chọn đáp án D.


Câu 3:

Khí clo không tác dụng với

Xem đáp án

Khí clo không tác dụng với khí O2

Khí clo tác dụng với: dung dịch NaOH, Ca(OH)2, H2O

Phương trình phản ứng:

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O

Cl2+ H2O  HCl + HClO

Chọn đáp án B.


Câu 4:

Đốt cháy cacbon bởi O2, nếu dư thừa oxi thì sau phản ứng thu được khí nào?

Xem đáp án

Đốt cháy cacbon bởi O2, nếu dư thừa oxi thì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí là

CO2 và O2

Chọn đáp án D.


Câu 5:

Khử hoàn toàn 2,4 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là

Xem đáp án

Số mol CuO là: nCuO = 0,03 mol

Phương trình phản ứng:

CO+CuOt°Cu+CO20,03   0,03                         (mol)

Theo phương trình phản ứng ta có: nCO = 0,03 mol

Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là: VCO = 0,03.22,4 = 0,672 lít.


Câu 6:

Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?
Xem đáp án

Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit là: CaO

CO chỉ khử được những oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.

Chọn đáp án D.


Câu 7:

Ứng dụng của CO2 được dùng để

Xem đáp án

Ứng dụng của CO2 được dùng để

+ Chữa cháy

+ Bảo quản thực phẩm

+ Dùng trong sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sođa, phân đạm, …

Chọn đáp án D.


Câu 8:

Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO và O2

Xem đáp án

Điều không đúng cho phản ứng của CO và O2 là: Phản ứng thu nhiệt.

Chọn đáp án B.


Câu 9:

Chọn đáp án đúng nhất. Tất cả muối cacbonat đều

Xem đáp án

Tất cả muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.

Chọn đáp án D.


Câu 10:

Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 5,3 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 là

Xem đáp án

Số mol của Na2CO3 là:  nNa2CO3=5,3106= 0,05 mol

Phương trình phản ứng:

Na2CO3+CaOH2CaCO3+2NaOH0,05                                 0,05                           (mol)

Số mol của CaCO3 là: nCaCO3 = 0,05 mol

Khối lượng CaCO3 là: mCaCO3 = 0,05.100 = 5 gam

Chọn đáp án B.


Câu 11:

Dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển thành màu gì?

Xem đáp án

Dung dịch axit H2CO3 làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

Chọn đáp án A.


Câu 12:

Công nghiệp silicat gồm

Xem đáp án

Công nghiệp silicat gồm

+ sản xuất đồ gốm

+ sản xuất thủy tinh

+ sản xuất xi măng

Công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm, thủy tinh, xi măng.

Chọn đáp án D.


Câu 13:

Thể tích của dung dịch KOH 1M ở điều kiện thường cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2,24 lít khí Cl2 (đktc) là

Xem đáp án

Số mol Cl2 là: nCl2=2,2422,4  = 0,1 mol

Phương trình phản ứng:

Cl2+2KOHKCl+KClO+H2O0,1     0,2                                              (mol)

Thể tích của dung dịch KOH 1M là: VKOH = 0,21  = 0,2 lít.

Chọn đáp án A.


Câu 14:

Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

Xem đáp án

Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì năng lượng ion hóa, độ âm điện tăng dần đồng thời bán kính nguyên tử giảm dần làm cho khả năng nhận electron tăng nên tính phi kim tăng.

Chọn đáp án C.


Câu 15:

Nhiệt phân hoàn toàn 50 gam CaCO3 thu được V lít khí ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng là H = 80%. Giá trị của V là

Xem đáp án

Số mol của CaCO3 phản ứng là:  nCaCO3=50100.80100= 0,4 mol

Phương trình phản ứng:

CaCO3t°CaO+CO20,4                                 0,4     (mol)

Theo phương trình phản ứng ta có: nCO2 = 0,4 mol

Vậy thể tích khí CO2 là: V = 0,4.22,4 = 8,96 lít.

Chọn đáp án B.


Câu 16:

Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại?

Xem đáp án

Hợp chất hữu cơ được chia thành 2 loại:

+ Hiđrocacbon: phân tử chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hiđro (CH4, C2H4, …)

+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: ngoài cacbon và hiđro, trong phân tử còn có các nguyên tố khác như oxi, clo, … (C2H6O, CH3Cl, …

Chọn đáp án B.

 


Câu 17:

Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ khác nhau ở điểm nào?

Xem đáp án

Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ khác nhau ở điểm:

+ Hợp chất hữu cơ kém bền hơn hợp chất vô cơ

+ Hợp chất hữu cơ thường có số lượng nhiều hơn hợp chất vô cơ

+ Hợp chất hữu cơ thường chứa C, H và có thể có O, Cl, …

Chọn đáp án D.


Câu 18:

Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

Xem đáp án

Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon.


Câu 19:

Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

Xem đáp án

 Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

Chọn đáp án D.


Câu 20:

Một hợp chất X chứa 2 nguyên tố C, H có tỉ lệ khối lượng là mC : mH = 6 : 1. Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 56. Công thức phân tử của hợp chất X là

Xem đáp án

Gọi công thức phân tử của hợp chất X là: CxHy

Ta có  x:y=mC12:mH1=612:11=0,5:1=1:2

Suy ra công thức đơn giản của hợp chất X là: CH2

Công thức phân tử của hợp chất X có dạng (CH2)n

MX = 56 = n.(12 + 2), suy ra n = 4

Vậy công thức phân tử của hợp chất X là: C4H8

Chọn đáp án D.


Câu 21:

Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl, có số công thức cấu tạo là

Xem đáp án

Có hai công thức cấu tạo là:

HCCCCl  và HCCClCH

Chọn đáp án B.


Câu 22:

Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?

HCCCl

Xem đáp án

Công thức cấu tạo trên là của hợp chất: C2H5Cl

Chọn đáp án A.


Câu 23:

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là
Xem đáp án

Ta có: %mC = 1216.100%  = 75%

%mH = 100% - 75% = 25%

Chọn đáp án C.


Câu 24:

Đốt cháy 8,4 gam etilen bằng oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là

Xem đáp án

Số mol của C2H4 là:  nC2H4=8,428 = 0,3 mol

Phương trình phản ứng:

 C2H4+3O2t°2CO2+2H2O0,3                               0,6                           (mol)

Theo phương trình phản ứng ta có: nCO2 = 0,6 mol

Vậy thể tích khí CO2 thu được là: V = 0,6.22,4 = 13,44 lít.

Chọn đáp án A.


Câu 25:

Cho 14 gam etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch vừa đủ mất màu, khối lượng brom tham gia phản ứng là

Xem đáp án

Số mol của C2H4 là: nC2H4=1428  = 0,5 mol

Phương trình phản ứng:

C2H4 + Br2  C2H4Br20,5        0,5                           (mol)

Theo phương trình phản ứng ta có: nBr2 = 0,5 mol

Vậy khối lượng brom tham gia phản ứng là: mBr2= 0,5.160 = 80 gam.

Chọn đáp án A.


Câu 26:

Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí axetilen bằng phương pháp nào là tốt nhất trong các phương pháp sau

Xem đáp án

Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí axetilen bằng phương pháp nào là tốt nhất trong các phương pháp sau

+ Đẩy không khí

+ Đẩy nước

Chọn đáp án D.


Câu 27:

Tính thể tích dung dịch brom 2M cần để tác dụng với 0,448 lít khí axetilen?

Xem đáp án

Số mol C2H2 là: nC2H2=0,44822,4 = 0,02 mol

Phương trình phản ứng:

C2H2+2Br2C2H2Br40,02    0,04                             (mol)

Theo phương trình phản ứng ta có nBr2 = 0,04 mol

Vậy thể tích dung dịch brom cần dùng là: V = nCM=0,042  = 0,02 lít.

Chọn đáp án D.


Câu 28:

Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là

Xem đáp án

Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là: Axetilen

Chọn đáp án B.


Câu 29:

Đốt cháy benzene trong không khí tạo ra CO2 và H2O có tỉ lệ là

Xem đáp án

Phương trình phản ứng: 2C6H6 + 15Ot° 12CO2 + 6H2O

Theo phương trình phản ứng ta có tỉ lệ CO2 : H2O = 12 : 6 = 2 : 1

Chọn đáp án D.


Câu 30:

Đun nóng brom với 3,9 gam benzen (có bột sắt), người ta thu được 4,71 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng là

Xem đáp án

Số mol của C6H6 là: nC6H6=3,978  = 0,05 mol

Phương trình phản ứng:

C6H6+Br2 bot FeC6H5Br+HBr0,05                                0,05                   (mol)

Theo phương trình phản ứng ta có: nC6H5Br  = 0,05 mol

Khối lượng C6H5Br trên lý thuyết là: mC6H5Br  = 0,05.157 = 7,85 gam

Hiệu suất của phản ứng là: H = 4,717,85.100%  = 60%

Chọn đáp án A.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương