IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)

  • 7916 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 2:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 3:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 4:

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau

Students live and study in a ______ school. They only go home at weekends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: boarding school = trường nội trú

Dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.


Câu 5:

At Vinabrita School, students learn English with English ______ teachers.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: English speaking teachers = giáo viên nói tiếng Anh

Dịch: Tại Trường Vinabrita, học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh.


Câu 6:

How many ______ are there in the classroom?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần danh từ đếm được số nhiều, các đáp án còn lại ở dạng số ít

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh trong lớp học?


Câu 7:

She is ______. She always helps her friends at any time when they need.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. friendly = thân thiện

B. sensitive = nhạy cảm

C. reliable = đáng tin

D. kind = tốt bụng

Dịch: Cô ấy tốt bụng. Cô luôn giúp đỡ bạn bè của mình bất cứ lúc nào khi họ cần.


Câu 8:

John is ______ his father and his mother.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: between … and … = ở giữa … và …

Dịch: John ở giữa bố anh ấy và mẹ anh ấy.


Câu 9:

The baby next to me is very ______. He talks all the time, which really annoys me.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. talkative = nói nhiều

B. silent = im lặng

C. lovely = dễ thương

D. kind = tốt bụng

Dịch: Em bé bên cạnh tôi rất hay nói. Anh ấy nói suốt, điều đó thực sự khiến tôi khó chịu.


Câu 10:

Listen! Someone ______ at the door.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Listen!

Dịch: Nghe này! Ai đó đang gõ cửa.


Câu 11:

I'm buying another ______ for my house because it is getting hotter and hotter.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. computer = máy vi tính

B. air-conditioner = điều hoà

C. cupboard = tủ đựng bát đĩa

D. television = ti vi

Dịch: Tôi đang mua một chiếc máy lạnh khác cho ngôi nhà của mình vì nó càng ngày càng nóng.


Câu 12:

You should do more exercise to live a healthy life. You are not ______ at all.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. boring = nhàm chán

B. active = năng động

C. generous= hào phóng

D. creative = sáng tạo

Dịch: Bạn nên tập thể dục nhiều hơn để có một cuộc sống lành mạnh. Bạn không năng động chút nào.


Câu 13:

Mary, someone is waiting for you ______ the meeting room. He _____ brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- in + phòng

- S + have/ has + … dùng để miêu tả ngoại hình

Dịch: Mary, ai đó đang đợi bạn trong phòng họp. Anh ấy có đôi mắt nâu và mái tóc vàng. Đó có phải là bạn trai của bạn không?


Câu 14:

Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau

She usually (walk) to school with her friends.

Xem đáp án

Đáp án: walks

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually) có chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên ta thêm “s” vào động từ

Dịch: Cô ấy thường đi bộ đến trường với bạn bè của mình.


Câu 15:

I (do) my homework after school every day.

Xem đáp án

Đáp án: do

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day) có chủ ngữ là ngôi 1 nên ta giữ động từ nguyên thể

Dịch: Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học mỗi ngày.


Câu 16:

It (rain) very hard. I can't go out at the moment.

Xem đáp án

Đáp án: is raining

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “at the moment”

Dịch: Trời đang mưa rất to. Tôi không thể ra ngoài vào lúc này.


Câu 17:

What she (do) now? - She is listening to music in her room.

Xem đáp án

Đáp án: is she doing

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Dịch: Cô ấy đang làm gì bây giờ? - Cô ấy đang nghe nhạc trong phòng của mình.


Câu 18:

We (visit) a milk farm tomorrow morning.

Xem đáp án

Đáp án: will visit

Giải thích: dùng thì tương lai đơn vì có “tomorrow morning”

Dịch: Chúng tôi sẽ đến thăm một trang trại sữa vào sáng mai.


Câu 19:

Gạch chân vào mỗi lỗi và sửa vào chỗ trống

There are two bookselfs in my room.

Xem đáp án

Đáp án: bookselfs =>bookselves

Giải thích: danh từ số ít kết thúc với “elf” khi chuyển sang số nhiều cần chuyển thành “elves”

Dịch: Có hai giá sách trong phòng của tôi.


Câu 20:

Duy lives on 99 Hoang Son Street.

Xem đáp án

Đáp án: on =>at

Giải thích: có số nhà thì giới từ là “at”

Dịch: Duy sống ở số 99 đường Hoàng Sơn.


Câu 21:

This is my cousin, and he name is Minh.

Xem đáp án

Đáp án: he =>his

Giải thích: trước danh từ cần tính từ sở hữu

Dịch: Đây là anh họ của tôi, và anh ấy tên là Minh.


Câu 22:

We aren't have classes on Sunday.

Xem đáp án

Đáp án: aren’t =>don’t

Giải thích: với động từ thường (have) và chủ ngữ số nhiều (We) ta cần dùng trợ động từ “do”

Dịch: Chúng tôi không có lớp học vào Chủ nhật


Câu 23:

How many bedroom are there in your house?

Xem đáp án

Đáp án: bedroom =>bedrooms

Giải thích: sau “How many” cần danh từ đếm được số nhiều

Dịch: Có bao nhiêu phòng ngủ trong ngôi nhà của bạn?


Câu 24:

Chọn từ thích hợp vào điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau

next

on

messy

are

also

unhappy

Minh's bedroom is big but (1) ............... clothes on the floor. There (2)……… clothes on the floor. There is a big desk near the window, and there are dirty bowls and chopsticks (3) ................... it. He often puts his schoolbag under the table. His bed is next to the desk, and it is (4) …….. untidy. There is a cap, some CDs and some books on the bed. Minh's mum is (5) ....... with this, and now Minh is tidying up his room.

Xem đáp án

Đáp án:

(1) messy

Dịch: Phòng ngủ của Minh lớn nhưng quần áo lộn xộn trên sàn

(2) are

Dịch: Có quần áo trên sàn nhà.

(3) on

Dịch: Gần cửa sổ có một cái bàn lớn, trên đó có bát đũa bẩn thỉu.

(4) also

Dịch: Giường của cậu ấy để cạnh bàn làm việc, và nó cũng không được gọn gàng.

(5) unhappy

Dịch: Mẹ của Minh không hài lòng với điều này, và bây giờ Minh đang thu dọn phòng của mình.


Câu 26:

Mai has long black hair and big eyes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: She has short black hair and big brown eyes.

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt to màu nâu.


Câu 27:

Phuc and Mai are making a minibook on geography now.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: At the moment we're making a Space minibook.

Dịch: Hiện tại, chúng tôi đang làm một cuốn sách nhỏ về không gian.


Câu 28:

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

I don't have a bookshelf in my bedroom. → There ……………

Xem đáp án

Đáp án: There isn't a bookshelf in my bedroom.

Dịch: Tôi không có giá sách trong phòng ngủ của mình.

= Không có giá sách trong phòng ngủ của tôi.


Câu 29:

This house is small. → It ……………

Xem đáp án

Đáp án: It is a small house.

Dịch: Ngôi nhà này nhỏ. = Đó là một ngôi nhà nhỏ.


Câu 30:

The bookstore is to the left of the toystore. → The toystore……………

Xem đáp án

Đáp án: The toy store is to the right of the bookstore.

Dịch: Hiệu sách nằm bên trái cửa hàng đồ chơi.

= Cửa hàng đồ chơi nằm ở bên phải của hiệu sách.


Câu 31:

Hoa often walks to school every morning. → Hoa often ……………

Xem đáp án

Đáp án: Hoa often goes to school on foot every morning.

Dịch: Hoa thường đi bộ đến trường vào mỗi buổi sáng.

= Hoa thường đi bộ đến trường vào mỗi buổi sáng.


Bắt đầu thi ngay