Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 8)
-
7908 lượt thi
-
67 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
We have been pen pals __________ (14) more than five years.
Đáp án D
Giải thích: for + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã là bạn thân được hơn 5 năm.
Câu 2:
This summer vacation, she's going _________ (15) me.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: be going to + Vinf
Dịch: Kỳ nghỉ hè này, cô ấy sẽ đến thăm tôi.
Câu 3:
Read the following paragraph and answer the questions that follow
My name is Alice. I'm a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It's very beautiful. There's a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
What does Alice do?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: I'm a teacher.
Dịch: Tôi là một giáo viên.
Câu 4:
What time does Alice get up?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: I get up at five every day.
Dịch: Tôi thức dậy lúc năm giờ mỗi ngày.
Câu 5:
Where does Alice live?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: I live in a city.
Dịch: Tôi sống ở một thành phố.
Câu 6:
What is in front of the school?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: In front of the school, there is a river.
Dịch: Trước trường, có sông.
Câu 7:
What is next to the school?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: The police station is next to the school.
Dịch: Đồn cảnh sát cạnh trường học.
Câu 8:
Find and correct the mistakes in these sentences
Do (A) you take part (B) in the marathon (C) last Sunday (D)?
Đáp án A
Giải thích: thì quá khứ đơn dùng Did
Dịch: Chủ nhật trước bạn có tham gia chạy marathon không?
Câu 9:
When (A) did you buy (B) this house? - We buy (C) it three years (D) ago.
Đáp án C
Giải thích: thì quá khứ đơn của buy là bought
Dịch: Bạn mua căn nhà này khi nào? - Chúng tôi đã mua nó ba năm trước.
Câu 10:
Robots (A) will help (B) people (C) doing (D) the housework.
Đáp án D
Giải thích: help sb to V: giúp ai làm gì
Dịch: Rô bốt sẽ giúp con người làm việc nhà.
Câu 11:
Ann gets up (A) at (B) 6 o'clock and is having (C) breakfast (D) every day.
Đáp án C
Giải thích:
- every day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
- động từ ở hiện tại đơn với ngôi 3 số ít của have là has
Dịch: Ann thức dậy lúc 6 giờ và ăn sáng mỗi ngày.
Câu 12:
Would (A) you like (B) drinking (C) orange juice (D?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: Would you like + to-V?: Bạn có muốn....?
Dịch: Bạn có muốn uống nước cam không?
Câu 13:
Choose the best answer
There is _________ compass and a rubber on the table.
Đáp án là B.
A + danh từ đếm được số ít
Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.
Câu 14:
Thanh always makes people laugh. He's very ________.
Đáp án là A.
Funny: hài hước, vui vẻ.
Dịch: Anh bạn của tôi luôn làm mọi người cười. Cậu ấy rất hài hước.
Câu 15:
He _________ television in the living room at present.
Đáp án là D.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”
Dịch: Anh ấy đang xem tivi ở phòng khách ngay bây giờ.
Câu 16:
The tree is _________ front of his house.
Đáp án là C.
Cụm từ in front of: ở đằng trước
Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.
Câu 17:
Jane likes playing a lot of sports. She is very _________
Đáp án là B.
Sporty: năng động, yêu thể thao.
Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.
Câu 18:
Let's _________ to the swimming pool.
Đáp án là A.
Let’s + V: hãy cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.
Câu 19:
I _________ the cupboard every day.
Đáp án là C.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day.
Dịch: Tôi dọn dẹp tủ chạn mỗi ngày.
Câu 20:
I ______________ the meal for the family now.
Đáp án là D
now: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ là "I" =>tobe là "am"
=>Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình.
Câu 21:
She ___________ fireworks so far.
Đáp án đúng: A
so far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved
Chủ ngữ "She" số ít =>trợ động từ là "has"
=>Chọn đáp án A
Dịch: Cho đến bây giờ cô ấy chưa thấy pháo hoa.
Câu 22:
There aren't ___________ stools in my room.
Đáp án là D.
Cấu trúc there are not + any + Ns: không có…
Dịch: Không có chiếc ghế đẩu nào trong phòng tôi.
Câu 23:
What about _________ swimming this afternoon?
Đáp án đúng: C
go swimming: đi bơi
=>Chọn đáp án C
Dịch: Chiều nay đi bơi thì sao?
Câu 24:
Susan talks a lot. She is very _________
Đáp án đúng: C
A. khỏe mạnh
B. thể thao
C. nói nhiều
D. cẩn thận
=>Chọn đáp án C
Dịch: Susan nói rất nhiều. Cô ấy rất hay nói.
Câu 25:
The post office is _________ the bank and the hotel.
Đáp án: C
Giải thích: next to: bên cạnh
Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.
Câu 26:
He often _________ badminton in the afternoon.
Đáp án là A.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều.
Câu 27:
Watch out! The car _________.
Đáp án là C.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”.
Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa.
Câu 29:
Choose the odd one out
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án còn lại đều là tên môn thể thao
Câu 30:
Choose the odd one out
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án còn lại đều là các đại từ chỉ định
Câu 31:
Choose the odd one out
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án còn lại đều là các tính từ ở dạng so sánh hơn
Câu 32:
Choose the odd one out
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án còn lại đều là các từ để hỏi
Câu 33:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 34:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Câu 35:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /a:/
Câu 36:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 37:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 38:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I'm Elsa. I'm from Chicago. This ________ (11) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (12) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (13) oval face, brown eyes and straight nose. She's very kind and creative. We have been pen pals __________ (14) more than five years. This summer vacation, she's going _________ (15) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I'm so excited to see her soon.
This ________ (11) the picture of Alice, my best friend.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, chủ ngữ “this” (số ít) đi với tobe là ‘is”
Dịch: Đây là hình ảnh của Alice, bạn thân nhất của tôi.
Câu 39:
She lives _________ (12) Los Angeles.
Đáp án C
Giải thích: in + tên thành phố
Dịch: Cô ấy sống ở Los Angeles.
Câu 40:
You can see she is really fit. She ___________ (13) oval face, brown eyes and straight nose.
Đáp án A
Dịch: Cô có khuôn mặt trái xoan, đôi mắt nâu và sống mũi thẳng.
Câu 41:
We have been pen pals __________ (14) more than five years.
Đáp án D
Giải thích: for + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã là bạn thân được hơn 5 năm.
Câu 42:
This summer vacation, she's going _________ (15) me.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: be going to + Vinf
Dịch: Kỳ nghỉ hè này, cô ấy sẽ đến thăm tôi.
Câu 43:
Read the following paragraph and answer the questions that follow
My name is Alice. I'm a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It's very beautiful. There's a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
What does Alice do?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: I'm a teacher.
Dịch: Tôi là một giáo viên.
Câu 44:
What time does Alice get up?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: I get up at five every day.
Dịch: Tôi thức dậy lúc năm giờ mỗi ngày.
Câu 45:
Where does Alice live?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: I live in a city.
Dịch: Tôi sống ở một thành phố.
Câu 46:
What is in front of the school?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: In front of the school, there is a river.
Dịch: Trước trường, có sông.
Câu 47:
What is next to the school?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: The police station is next to the school.
Dịch: Đồn cảnh sát cạnh trường học.
Câu 48:
Find and correct the mistakes in these sentences
Do (A) you take part (B) in the marathon (C) last Sunday (D)?
Đáp án A
Giải thích: thì quá khứ đơn dùng Did
Dịch: Chủ nhật trước bạn có tham gia chạy marathon không?
Câu 49:
When (A) did you buy (B) this house? - We buy (C) it three years (D) ago.
Đáp án C
Giải thích: thì quá khứ đơn của buy là bought
Dịch: Bạn mua căn nhà này khi nào? - Chúng tôi đã mua nó ba năm trước.
Câu 50:
Robots (A) will help (B) people (C) doing (D) the housework.
Đáp án D
Giải thích: help sb to V: giúp ai làm gì
Dịch: Rô bốt sẽ giúp con người làm việc nhà.
Câu 51:
Ann gets up (A) at (B) 6 o'clock and is having (C) breakfast (D) every day.
Đáp án C
Giải thích:
- every day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
- động từ ở hiện tại đơn với ngôi 3 số ít của have là has
Dịch: Ann thức dậy lúc 6 giờ và ăn sáng mỗi ngày.
Câu 52:
Would (A) you like (B) drinking (C) orange juice (D?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: Would you like + to-V?: Bạn có muốn....?
Dịch: Bạn có muốn uống nước cam không?
Câu 53:
Choose the best answer
There is _________ compass and a rubber on the table.
Đáp án là B.
A + danh từ đếm được số ít
Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.
Câu 54:
Thanh always makes people laugh. He's very ________.
Đáp án là A.
Funny: hài hước, vui vẻ.
Dịch: Anh bạn của tôi luôn làm mọi người cười. Cậu ấy rất hài hước.
Câu 55:
He _________ television in the living room at present.
Đáp án là D.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”
Dịch: Anh ấy đang xem tivi ở phòng khách ngay bây giờ.
Câu 56:
The tree is _________ front of his house.
Đáp án là C.
Cụm từ in front of: ở đằng trước
Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.
Câu 57:
Jane likes playing a lot of sports. She is very _________
Đáp án là B.
Sporty: năng động, yêu thể thao.
Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.
Câu 58:
Let's _________ to the swimming pool.
Đáp án là A.
Let’s + V: hãy cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.
Câu 59:
I _________ the cupboard every day.
Đáp án là C.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day.
Dịch: Tôi dọn dẹp tủ chạn mỗi ngày.
Câu 60:
I ______________ the meal for the family now.
Đáp án là D
now: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ là "I" =>tobe là "am"
=>Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình.
Câu 61:
She ___________ fireworks so far.
Đáp án đúng: A
so far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved
Chủ ngữ "She" số ít =>trợ động từ là "has"
=>Chọn đáp án A
Dịch: Cho đến bây giờ cô ấy chưa thấy pháo hoa.
Câu 62:
There aren't ___________ stools in my room.
Đáp án là D.
Cấu trúc there are not + any + Ns: không có…
Dịch: Không có chiếc ghế đẩu nào trong phòng tôi.
Câu 63:
What about _________ swimming this afternoon?
Đáp án đúng: C
go swimming: đi bơi
=>Chọn đáp án C
Dịch: Chiều nay đi bơi thì sao?
Câu 64:
Susan talks a lot. She is very _________
Đáp án đúng: C
A. khỏe mạnh
B. thể thao
C. nói nhiều
D. cẩn thận
=>Chọn đáp án C
Dịch: Susan nói rất nhiều. Cô ấy rất hay nói.
Câu 65:
The post office is _________ the bank and the hotel.
Đáp án: C
Giải thích: next to: bên cạnh
Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.
Câu 66:
He often _________ badminton in the afternoon.
Đáp án là A.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều.
Câu 67:
Watch out! The car _________.
Đáp án là C.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”.
Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa.