Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)

  • 5705 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

My name ……………………………… Lan

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc giới thiệu tên bản thân: My name is …

Dịch: Tôi tên là Lan.


Câu 2:

………… students are there in your class? – There are thirty-eight.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi về số lượng: How many + Ns + are there + …?

Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - Có ba mươi tám.


Câu 3:

What are those? – They are ……………………………

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- ô trống cần danh từ đếm được số nhiều

- danh từ kết thúc bằng “ch” khi chuyển sang số nhiều cần thêm “es”

Dịch: Đó là những gì? - Chúng là những chiếc ghế dài.


Câu 5:

My mother is thirty-five years old.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: My mother is 35.

Dịch: Mẹ tôi 35 tuổi.


Câu 6:

There are four people in my family.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me.

Dịch: Có năm người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi, anh trai tôi, chị gái tôi và tôi.


Câu 7:

My brother is fifteen years old.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: My brother is 16.

Dịch: Anh trai tôi 16 tuổi.


Câu 8:

(1) Choose the word which has the underlined part is pronounces differently.

 Choose the word which has the underlined part is pronounces differently.(1)D. tables (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 9:

(2)

(2)D. watches (ảnh 1)

 

 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/


Câu 10:

(3)

(3)D. walks (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 11:

(4)

(4)D. country (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 12:

Give the correct form of the words in brackets.

My school (be) in the country.

Xem đáp án

Đáp án: is

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ “My school” số ít nên tobe là “is”

Dịch: Trường học của tôi ở nông thôn.


Câu 13:

My brother (watch) television every evening.

Xem đáp án

Đáp án: watches

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every evening”, chủ ngữ “My brother” số ít nên động từ thêm “es”

Dịch: Anh trai tôi xem tivi mỗi buổi tối.


Câu 14:

She (not play) volleyball every afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: doesn’t play

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every afternoon”, chủ ngữ “She” số ít nên dùng trợ động từ “does”

Dịch: Cô ấy không chơi bóng chuyền vào mỗi buổi chiều.


Câu 15:

When you (have) History?

Xem đáp án

Đáp án: do you have

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn diễn tả thời gian biểu, lịch trình

Dịch: Khi nào bạn có môn Lịch sử?


Câu 17:

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân

His name is Nam……………………………………….…...

Xem đáp án

Đáp án: What is his name?

Dịch: Tên cậu ấy là gì? - Tên của cậu ấy là Nam.


Câu 18:

Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.

What's his name? My name is Minh.

…………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án:

- Cách 1: his =>your. Dịch: Tên bạn là gì? Tôi tên là Minh.

- Cách 2: My =>His. Dịch: Tên bạn là gì? Anh ấy tên là Minh.


Câu 20:

Viết hình thức đúng của động từ tobe

They .............................. (be) our teachers.

Xem đáp án

Đáp án: are

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn diễn tả sự thật, chủ ngữ (They) số nhiều nên tobe là “are”

Dịch: Họ là thầy cô giáo của chúng ta.


Câu 21:

Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp.

I live …………. Thanh Nien street.

Xem đáp án

Đáp án: on

Giải thích: dùng giới từ “on” khi chỉ có tên đường

Dịch: Mình sống ở đường Thanh Niên.


Câu 22:

Read and match

1. What time do your classes start?

a. Math, Geography and Literature.

2. Where is your room?

b. She is in grade 10.

3. What do you have on Tuesday?

c. On the second floor, next to my parent's

room.

4. Which grade is his sister in?

d. At a quarter past seven.

Xem đáp án

(1) Đáp án d

Dịch: Mấy giờ lớp học của bạn bắt đầu? - Lúc bảy giờ mười lăm phút.

(2) Đáp án c

Dịch: Phòng của bạn ở đâu? - Trên tầng hai, bên cạnh phòng của bố mẹ tôi.

(3) Đáp án a

Dịch: Bạn có gì vào thứ Ba? - Toán, Địa lý và Văn học.

(4) Đáp án b

Dịch: Chị gái anh ấy học lớp mấy? - Cô ấy đang học lớp 10.


Câu 23:

Choose the best answer

What is your name? - ……………..name is Nga.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc giới thiệu tên bản thân: My name is …

Dịch: Tên của bạn là gì? - Tôi tên là Nga.


Câu 24:

How ……………………………. you? – I'm fine, thanks.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc hỏi thăm sức khoẻ: How are you?

Dịch: Bạn khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.


Câu 25:

…………………………….. do you live?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu: Where do you live?

Dịch: Bạn sống ở đâu?


Bắt đầu thi ngay