Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 13)

  • 7612 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

How many ......................... are there?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc hỏi số lượng: How many + Ns + are there …?

Dịch: Có bao nhiêu cuốn sách ở đây?


Câu 2:

A: ………….. are you? - B: I'm fine, thanks.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc hỏi sức khoẻ: How are you?

Dịch: A: Bạn khỏe không? - B: Tôi khỏe, cảm ơn.


Câu 3:

They are healthy because they do……………………..every day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: do judo = tập môn judo

Dịch: Họ khỏe mạnh vì họ tập judo mỗi ngày.


Câu 4:

My younger sister………………..TV every night.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every night”, động từ thêm “es” vì chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Chị gái tôi xem TV mỗi đêm.


Câu 5:

My friends want to study in a/an ...................... school because they want to learn English with English speaking teachers there.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Bạn bè tôi muốn học trường quốc tế vì họ muốn học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh ở đó.


Câu 6:

Are there three………………in the living room?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: ô trống cần danh từ đếm được số nhiều

Dịch: Có ba ngọn đèn trong phòng khách à?


Câu 7:

The sink is next…….the fridge.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: next to … = bên cạnh …

Dịch: Bồn rửa bên cạnh tủ lạnh.


Câu 8:

We live in the mountainous area and we live in a………….house.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. biệt thự

B. thị trấn

C. nhà sàn

D. chung cư

Dịch: Chúng tôi sống ở miền núi và chúng tôi sống trong một ngôi nhà sàn.


Câu 9:

They ……… their school project now.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Dịch: Họ đang thực hiện dự án trường học của họ bây giờ.


Câu 10:

My father ……… to work by car every day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every day”

Dịch: Bố tôi đi làm bằng ô tô hàng ngày.


Câu 11:

My sister usually ……… after school.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “usually”

Dịch: Em gái tôi thường nhảy dây sau giờ học.


Câu 12:

What's his name? - ........... is Thinh.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Tên của anh ta là gì? - Anh ấy tên là Thịnh.


Câu 13:

I do ……… homework every night.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu của I

Dịch: Tôi làm bài tập về nhà mỗi tối.


Câu 14:

We have literature ............ 8.40 ...................9.25.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Chúng tôi có môn văn từ 8h40 đến 9h25.


Câu 15:

……… students are there in your classroom?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc hỏi số lượng: How many + Ns + are there …?

Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của bạn?


Câu 16:

………are the fish? - They are on the fish tank.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu hỏi về thông tin nơi chốn

Dịch: Cá ở đâu? - Chúng ở trên bể cá.


Câu 17:

The book is ……… the pen and the ruler.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: between … and … = giữa … và …

Dịch: Cuốn sách nằm giữa bút và thước.


Câu 18:

Who is your ……… singer? - My favorite singer is Rosé.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Ai là ca sĩ yêu thích của bạn? - Ca sĩ yêu thích của tôi là Rosé.


Câu 19:

Who's your English teacher? - ……… English teacher is Mrs. Hanh.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu với nghĩa “của tôi”

Dịch: Ai là giáo viên tiếng Anh của bạn? - Cô giáo dạy tiếng Anh của tôi là cô Hạnh.


Câu 20:

My house is ……… than hers.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + adj + than + N2.

Dịch: Ngôi nhà của tôi đẹp hơn của cô ấy.


Câu 21:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 22:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 23:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 24:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/


Câu 25:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 27:

How old is his father?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: My father is fifty years old.

Dịch: Bố tôi 50 tuổi.


Câu 28:

How old is his mother?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: My mother is forty-six.

Dịch: Mẹ tôi 46 tuổi.


Câu 29:

How many people are there in his family?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: There are four people in my family : my father, my mother, my sister and me.

Dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi.


Câu 30:

What does his mother do?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: She's a nurse.

Dịch: Bà ấy là một y tá.


Câu 32:

They are named..(12)... different animals.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be named after = được đặt tên theo …

Dịch: Chúng được đặt tên theo các loài động vật khác nhau.


Câu 33:

It's called the Tiger room..(13).....there is a big tiger on the wall.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Nó được gọi là phòng Hổ vì có một con hổ lớn trên tường.


Câu 34:

The Tiger room is..(14)....the bathroom door and the window.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: between … and … = giữa … và …

Dịch: Phòng Hổ ở giữa cửa phòng tắm và cửa sổ.


Câu 35:

I put my books..(15)... the shelf.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: on the shelf = trên giá sách

Dịch: Tôi đặt sách của mình trên giá.


Câu 36:

There is a lamp, a wardrobe...(16).. a desk.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Có một đèn, một tủ quần áo và một bàn làm việc.


Câu 37:

Find the mistake

Would (A) you like (B) drinking (C) apple juice (D)?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Would you like + to V? (Lời mời lịch sự)

dinking =>to drink

Dịch: Bạn có muốn uống nước ép táo không?


Câu 38:

She (A) hasn't (B) finish (C) the letter (D) yet.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: trong thì hiện tại hoàn thành, động từ phải ở dạng VpII.

finish =>finished

Dịch: Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bức thư.


Câu 39:

We (A) have (B) breakfast (C) at (D) the moment.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu cần dùng hiện tại tiếp diễn

have =>are having

Dịch: Chúng tôi đang ăn sáng vào lúc này.


Câu 40:

If robots will do (A) all of (B) our work, we will have (C) nothing to do (D).

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: mệnh đề IF trong câu điều kiện loại I dùng thì hiện tại đơn

will do =>do

Dịch: Nếu robot làm tất cả công việc của chúng tôi, chúng tôi sẽ không phải làm gì.


Bắt đầu thi ngay