Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 4)

  • 5714 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer A, B, C or D.

Lan always _______ breakfast at 7 a.m.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- have breakfast = ăn sáng

- cần dùng thì hiện tại đơn vì có “always”, chủ ngữ (Lan) ngôi 3 số ít nên động từ là has

Dịch: Lan luôn ăn sáng lúc 7 giờ sáng.


Câu 2:

I usually ________ in the library after school.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. go to = đi đến

B. study = học

C. have = có

D. do st = làm cái gì

Dịch: Tôi thường học trong thư viện sau giờ học.


Câu 3:

Nam never ________ video games on weekdays.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- play video games = chơi điện tử

- cần dùng thì hiện tại đơn vì có “never”, chủ ngữ (Nam) ngôi 3 số ít nên động từ là plays

Dịch: Nam không bao giờ chơi trò chơi điện tử vào các ngày trong tuần.


Câu 4:

The cinema _____ between the supermarket and the bookshop.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chủ ngữ “the cinema” ngôi 3 số ít nên tobe là “is”

Dịch: Rạp chiếu phim nằm giữa siêu thị và hiệu sách.


Câu 5:

Lisa is into dancing _____ she isn't into drawing.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- be into st: thích điều gì

A. but = nhưng

B. so = vì thế

C. or = hoặc

D. then = sau đó

Dịch: Lisa thích nhảy nhưng cô ấy không thích vẽ.


Câu 7:

Sushi ______ my favorite food.

Xem đáp án

Đáp án: is

Dịch: Sushi là món ăn yêu thích của tôi.


Câu 8:

Her ___________ is old and peaceful.

Xem đáp án

Đáp án: hometown

Dịch: Quê hương của cô ấy xưa và yên bình.


Câu 9:

New York ______ is new and modern.

Xem đáp án

Đáp án: city

Dịch: Thành phố New York mới và hiện đại.


Câu 10:

_______ is your English teacher?

Xem đáp án

Đáp án: Who

Dịch: Giáo viên tiếng Anh của bạn là ai?


Câu 12:

We/ flowers/ got/ a book/ have/ about/ ./

______________________________________

Xem đáp án

Đáp án: We have got a book about flowers.

Dịch: Chúng tôi có một cuốn sách về hoa.


Câu 13:

very/ My/ small/ laptop/ new/ is/ ./

______________________________________

Xem đáp án

Đáp án: My new laptop is very small.

Dịch: Máy tính xách tay mới của tôi rất nhỏ.


Câu 14:

This/ present/ you/ is/ birthday/ for/ ./

______________________________________

Xem đáp án

Đáp án: This birthday present is for you.

Dịch: Món quà sinh nhật này là dành cho bạn.


Câu 15:

David's/ drawer/ is/ the/ in/ pencil case/ ./

______________________________________

Xem đáp án

Đáp án: David’s pencil case is in the drawer.

Dịch: Hộp đựng bút chì của David ở trong ngăn kéo.


Câu 17:

Noel never has breakfast.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work.

Dịch: Noel dậy lúc 4h45, ăn sáng và đi làm.


Câu 18:

The Radfords don't usually go out for eat.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: The Radfords don't usually go to restaurants because it's expensive.

Dịch: Các nhà Radfords không thường đến nhà hàng vì nó đắt tiền.


Câu 19:

Sue doesn't work in the office.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: Sue works at home.

Dịch: Sue làm việc tại nhà.


Câu 20:

The older child goes to bed at 10 p.m.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m.

Dịch: Trẻ nhỏ thường đi ngủ lúc 7 giờ tối, trẻ lớn hơn lúc 8 giờ tối hoặc 9 giờ tối.


Bắt đầu thi ngay