IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 14)

  • 7912 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju:/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /k/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 7:

Where do Nam' grandparents live?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: Nam's grandparents live in a nice, small house in the countryside.

Dịch: Ông bà nội của Nam sống trong một căn nhà nhỏ khang trang ở quê.


Câu 8:

What's to the right of the house?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: To the right of the house is a big garden.

Dịch: Bên phải ngôi nhà là một khu vườn lớn.


Câu 9:

What's to the left of the house?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: To the left of the house is a small market.

Dịch: Bên trái ngôi nhà là một khu chợ nhỏ.


Câu 10:

Why does he visit the house every summer? - Because ………

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào các câu: He loves them and their house very much. It is quiet and peaceful. He visits it every summer.

Dịch: Anh ấy yêu họ và ngôi nhà của họ rất nhiều. Nó yên tĩnh và thanh bình. Anh ấy đến thăm nó mỗi mùa hè.


Câu 12:

It is an old house, about 100 years old and...(12)... very small.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần chủ ngữ và động từ “be” thay thế cho “an old house”

Dịch: Nó rất nhỏ.


Câu 13:

There are two bed rooms upstairs ...(13)... no bathroom.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Có hai phòng ngủ trên lầu nhưng không có phòng tắm.


Câu 14:

The bathroom is down stairs... (14)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: next to = bên cạnh

Dịch: Phòng tắm đi xuống cầu thang bên cạnh nhà bếp và có một phòng khách, nơi có một ngọn lửa cũ đáng yêu.


Câu 15:

There is a garden...(15)... the house.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: in front of = phía trước

Dịch: Có sân vườn trước nhà.


Câu 16:

The garden...(16)... down to the beach and in spring and summer...(17)... flowers every where.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ô trống cần động từ đi với chủ ngữ là ngôi 3 số ít

Dịch: Khu vườn nhìn xuống bãi biển.


Câu 17:

The garden goes down to the beach and in spring and summer...(17)... flowers every where.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: There are + Ns = Có …

Dịch: … vào mùa xuân và mùa hè có hoa ở mọi nơi.


Câu 18:

I live alone...(18)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: live with = sống cùng với

Dịch: Tôi sống một mình với con chó của mình, Rack, nhưng chúng tôi có rất nhiều khách đến thăm.


Câu 19:

My city friends often stay with...(19)...

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần tân ngữ

Dịch: Những người bạn thành phố của tôi thường ở lại với tôi.


Câu 20:

I love my house for... (20)... reasons

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đằng sau là danh từ đếm được số nhiều (loại A), câu ở dạng khẳng định (loại B), đáp án D sai cấu trúc

Dịch: Tôi yêu ngôi nhà của mình vì nhiều lý do: khu vườn, hoa vào mùa hè, phí vào mùa đông, nhưng điều tuyệt vời nhất là tầm nhìn từ cửa sổ phòng ngủ của tôi.


Câu 21:

Choose the best answer

Nhi likes sports. She ……….. aerobics every day.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: do aerobics = tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Nhi thích thể thao. Cô ấy tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.


Câu 22:

Nick often goes ……….. in the summer.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: go swimming = đi bơi

Dịch: Nick thường đi bơi vào mùa hè.


Câu 23:

My parents ……….. dinner now.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Cấu trúc: S + be + Ving.

Dịch: Bố mẹ tôi đang ăn tối bây giờ.


Câu 24:

My family lives in a ......................on Na Yeu village.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: D. stilt house

Dịch: Gia đình tôi sống trong một ngôi nhà sàn trên bản Nà Yêu.


Câu 25:

....................two bathrooms in my house.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: There are + Ns = Có …

Dịch: Có hai phòng tắm trong nhà của tôi.


Câu 26:

We can't go out because it ...................................... now.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Cấu trúc: S + be + Ving.

Dịch: Chúng tôi không thể ra ngoài vì trời đang mưa.


Câu 27:

Lam ..................................lunch with his classmates right now.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “right now”

Cấu trúc: S + be + Ving.

Dịch: Lúc này Lâm đang ăn trưa với các bạn cùng lớp.


Câu 28:

.........................is your house? – My house in in the country.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu hỏi về thông tin nơi chốn thì dùng Where

Dịch: Nhà của bạn ở đâu? - Nhà tôi ở quê.


Câu 29:

The dog is in ................................. the computer.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: in front of = phía trước

Dịch: Con chó đang ở phía trước của máy tính.


Câu 30:

School ................................at 11.15 every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “at 11.15 every day”, chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es”

Dịch: Trường học kết thúc lúc 11 giờ 15 mỗi ngày.


Câu 31:

There ......................a lamp, a computer, and some books on my desk.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Sau chỗ trống là bảng liệt kê các vật với mạo từ "a" =>động từ trước đó ở dạng số ít, là "is"

Dịch: Có một cái đèn, một máy tính và một số cuốn sách trên bàn của tôi.


Câu 32:

Would you like.....................some juice?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Would you like + to V?

Dịch: Bạn có muốn uống một ít nước trái cây không?


Câu 33:

Thinh is kind and.............. He often makes me laugh.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Thịnh tốt bụng và vui tính. Anh ấy thường làm cho tôi cười.


Câu 34:

I often go to the library and ................... books.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tôi thường đến thư viện và đọc sách.


Câu 35:

I ............... TV about 3 hours a day.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, chủ ngữ I đi với động từ nguyên thể

Dịch: Tôi xem TV khoảng 3 giờ một ngày.


Câu 36:

We............... tennis now.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Cấu trúc: S + be + Ving.

Dịch: Bây giờ chúng tôi đang chơi quần vợt.


Câu 37:

Please turn ............... the lights. It is so dark.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Vui lòng bật đèn lên. Thật là tối.


Câu 38:

They do…………………….. every day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: do judo = tập môn judo

Dịch: Họ tập judo mỗi ngày.


Câu 39:

My sister loves……………….. TV.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: love + Ving = thích làm gì

Dịch: Em gái tôi rất thích xem TV.


Câu 40:

The boy likes .................. to music.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: love + Ving = thích làm gì

Dịch: Cậu bé thích nghe nhạc.


Bắt đầu thi ngay