Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất - đề 5
-
2472 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Trên khoảng (-1;3) đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị
Đáp án A
Trên khoảng (-1;3) đồ thị hàm số có 2điểm cực trị là (0;4) và (2;0)
Câu 5:
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là đỉnh của một tam giác vuông?
Đáp án D
Câu 9:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đê đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng?
Đáp án B
Câu 13:
Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng?
Đáp án D
Câu 14:
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A < B là hai điểm trên (C) có tiếp tuyến tại A,B song song nhau và . Hiệu bằng?
Đáp án A
Câu 16:
Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
Đáp án C
Gọi a,b là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Ta có:
Câu 17:
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là điểm bất kỳ trên (D). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất thì tổng bằng:
Đáp án D
Câu 18:
Tìm số giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = 2017
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
Câu 19:
Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm là:
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có các hoành độ thỏa mãn
Đáp án D
PT hoành độ giao điểm là:
Câu 21:
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
Đáp án C
Câu 22:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Đáp án D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương
Câu 24:
Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Đáp án D
Hàm số y = ln x có tập giá trị là R
Câu 28:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên nửa khoảng ?
Đáp án B
Câu 29:
Cho hàm số có đồ
thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đáp án D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Câu 30:
Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều
Đáp án B
Số mặt phẳng đối xứng cần tìm là
Câu 31:
Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
Đáp án C
Khối đa diện đều loại {4;3} là hình lập phương => có 6 mặt.
Câu 32:
Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương . Khi đó
Đáp án D
Cạnh của bát diện đều là
Câu 35:
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn .Tính S.
Đáp án C
Phương trình
Câu 37:
Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là:
Đáp án C
Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là:
Câu 38:
Trong khai triển đa thức , hệ số của là:
Đáp án A
Số hạng tổng quát của khai triển là:
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A; và . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC)
Đáp án B
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; và SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
Đáp án D
Câu 41:
Cho hình hộp có đáy là hình thoi cạnh a, và thể tích bằng Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
Đáp án A
Diện tích hình thoi ABCD là
Câu 42:
Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng . Thể tích của hình hộp đó bằng
Đáp án C
Gọi kích thước 3 cạnh của hình hộp chữ nhật là a,b,c cm. Theo giả thiết, ta có
Câu 43:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
Đáp án D
Gọi M,H lần lượt là trung điểm của AB,CD.
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, . Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN)
Đáp án D
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Và D là điểm đối xứng với A qua O.
Câu 45:
Cho hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A' BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), M là trung điểm cạnh CC'. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA' và BM.
Đáp án C
Câu 46:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA' sao cho . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C’M.
Đáp án B
Trong ABC dựng D sao cho ABCD là hình bình hành.
Câu 47:
Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
Đáp án B
Diện tích xung quanh hình trụ là
Câu 48:
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
Đáp án B
Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
Câu 49:
Cho tam giác ABC có . Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng
Đáp án B
Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Khi quay quanh AB ta sẽ thu được một hình nón bị thiếu đáy và thể tích phần đáy bị thiếu lại chính bằng thể tích của khối nón nhỏ khi quay quanh AH. Vậy thể tích cần tính là
Câu 50:
Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng , gọi (T) là khối trụ có thể tích lớn nhất, chiều cao của (T)bằng
Đáp án B
Diện tích toàn phần của khối trụ là