Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất - đề 7
-
2460 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án B
Hàm số có tập xác định
Ta có Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có A' và B' lần lượt là trung điểm của SA và SB. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng 24. Tính thể tích V của khối chóp S.A'B'C'
Đáp án C
Câu 6:
Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là
Đáp án B
Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là một mặt phẳng trung trực của AB
Câu 10:
Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
Đáp án C
Câu 11:
Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?
Đáp án A
Có 3 vị trí: chéo nhau, cắt nhau, song song
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Biết SA= a, tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
Đáp án D
Thể tích hình chóp là:
Câu 13:
Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc
Đáp án A
M thuộc mặt cầu đường kính AB
Câu 15:
Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án A
tiếp tuyến tại điểm cực đại có phương trình là y = 2
Câu 16:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R?
Đáp án A
Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài
Câu 17:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?
Đáp án C
Câu 18:
Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC M (khác A M, khác C). Mặt phẳng đi qua M song song với AB và AD. Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
Đáp án A
Câu 19:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất sao cho phương trình (x là ẩn số) có nghiệm lớn hơn 3.
Đáp án A
Câu 21:
Cho phương trình Biết phương trình có nghiệm trong đó Tìm phần nguyên của a.
Đáp án B
Câu 22:
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
Đáp án C
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
Câu 23:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và khoảng cách giữa hai đáy bằng Một hình nón có đỉnh là tâm mặt đáy này và đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón.
Đáp án A
Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón là:
Câu 24:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định với mọi
Đáp án D
Hàm số xác định với mọi
Câu 25:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
Đáp án D
hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó
Câu 26:
Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối trụ đó
Đáp án A
Câu 28:
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
Đáp án B
Câu 31:
Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.
Đáp án C
Số cách là:
Câu 32:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên.
Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay Tìm
Đáp án C
Câu 34:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a
Đáp án D
Thể tích V của khối lăng trụ là:
Câu 36:
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt
Đáp án B
Câu 37:
Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Đặt Tìm số nghiệm của phương trình
Đáp án B
Câu 38:
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD)
Đáp án A
Câu 39:
Một hình hộp chữ nhật có kích thước trong đó a, b, c là các số nguyên và Gọi và lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp. Biết V = S tìm số các bộ ba số (a,b,c)
Đáp án B
Câu 40:
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai cạnh bên đều có độ dài bằng 1. Tìm diện tích lớn nhất của hình thang.
Đáp án D
Câu 41:
Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình có hai phần tử. Tìm số phần tử của A.
Đáp án D
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy (ABC). Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
Đáp án D
Câu 43:
Cho phương trình Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
Đáp án B
Suy ra 4 nghiệm trên đường tròn lượng giác là
Câu 44:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.
Đáp án A
Khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng cắt là 3
Suy ra chiều rộng của hình chữ nhật là
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD
Đáp án C
Câu 46:
Cho biểu thức Biểu thức A có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Đáp án D
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức ta có
Khi đó
Vậy
Câu 47:
Cho hai chất điểm A và B cùng bắt đầu chuyển động trên trục Ox từ thời điểm t = 0 Tại thời điểm t, vị trí của chất điểm A được cho bởi và vị trí của chất điểm B được cho bởi Gọi là thời điểm đầu tiên và là thời điểm thứ hai mà hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo và độ dài quãng đường mà chất điểm A đã di chuyển từ thời điểm đến thời điểm
Đáp án A
Khi hai vật cuyển động với tốc độ bằng nhau
Câu 48:
Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?
Đáp án D
Chọn 5 vị trí cho số 2, có 2 cách là
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính theo a bán kính R của mặt cầu đi qua năm điểm
Đáp án D
Câu 50:
Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).
Đáp án C
Chuẩn hóa bán kính của viên bi là 1
=> chiều cao của cốc là h = 2
Thể tích của viên bi là
Gọi R, r lần lượt là bán kính của miệng cốc và đáy cốc
Thể tích của cốc (khối nón cụt) là
Vì lượng nước tràn ra bằng nửa lượng nước đổ vào cốc
Xét mặt cắt của cốc khi thả viên bi vào cốc (hình vẽ bên)
Dẽ thấy ABCD là hình thang cân