IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp án 2

  • 589 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x biết: x – 153257 = 357682

Xem đáp án

Ta có:

 x – 153257 = 357682

 x = 357682 + 153257

 x = 510939

Vậy đáp án đúng là: x = 510939. Chọn D


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x biết: 538 728 – x = 153 472

Xem đáp án

Ta có:

538 728 – x = 153 472

 x = 538 728 – 153 472

 x = 385 256

Vậy đáp án đúng là: x = 385 256. Chọn C


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

13257 + 68920 + 36743 + 11080 = ...............

Xem đáp án

Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:

13257 + 68920 + 36743 + 11080

= (13257 + 36743) + (68920 + 11080)

= 50000 + 80000

= 130000

Vậy số cần điền là: 130000.


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

32587 + 27413 + 52500 = ...............

Xem đáp án

Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:

32587 + 27413 + 52500

 = 60000 + 52500

 = 112500

Vậy số cần điền là: 112500.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

5128 + 2573 + 2872 + 5427 = ...............

Xem đáp án

Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:

5128 + 2573 + 2872 + 5427

= (5128 + 2872) + (2573 + 5427)

= 8000 + 8000

= 16000

Vậy số cần điền là: 16000.


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

321879 + 125800 + 178121 = ...............

Xem đáp án

Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:

321879 + 125800 + 178121

= 321879 + 178121 + 125800

= 500000 + 125800

= 625800

Vậy số cần điền là: 625800.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều dài hơn chiều rộng là 16cm. Diện tích của hình chữ nhật là ............... cm2.

Xem đáp án

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

68 : 2 = 34 (cm)

Theo bài ra ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ ta có bài giải

Chiều dài hình chữ nhật là:

(34 + 16) : 2 = 25 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

25 – 16 = 9 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

25 x 9 = 225 cm2.

Đáp số: 225 cm2.


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

321475 + 24573 + 278525 = ...............

Xem đáp án

Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:

 321475 + 24573 + 278525

 = 321475 + 278525 + 24573

 = 600000 + 245734

 = 624573

Vậy số cần điền là: 624573.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 180. Vậy:

Số lẻ thứ nhất là ...............

Số lẻ thứ hai là ...............

Xem đáp án

Chỉ ra 2 số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị

Bước 1: Tìm số lẻ thứ nhất

Bước 2: Tìm số lẻ thứ hai

Bài giải:

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Số lẻ thứ nhất là: (180 – 2) : 2 = 89

Số lẻ thứ hai là: 89 + 2 = 91

Đáp số: Số lẻ thứ nhất: 89

 Số lẻ thứ hai: 91


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

12538 + 32764 + 52758 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn.

Nên

+125383276452758   98060

Vậy số cần điền là: 98060.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức a + (b + c) với a = 2157, b = 3570 và c = 82532 là 88260. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Với a = 2157, b = 3570 và c = 82532 thì

a + (b + c) = 2157 + (3570 + 82532)

= 2157 + 86 102

= 88 259.

Vậy với a = 2157, b = 3570 và c = 82532 thì a + (b + c) có giá trị là 88 259

Ta chọn đáp án: B. Sai


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x biết: x + 32537 + 87925 = 132578

Xem đáp án

Ta có: x + 32537 + 87925 = 132578

 x + 120462 = 132578

 x = 132578 – 120462

 x = 12116

Vậy đáp án đúng là: x = 12116. Chọn C


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

950909 – 50505 – 125387 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn.

Nên

950909   50505125387   775017

Vậy số cần điền là: 775017.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số đó là 1001 và hiệu của hai số đó là 802. Vậy:

Số lớn là ...............

Số bé là ...............

Xem đáp án

Bước 1: Tìm tổng của hai số

Bước 2: Tìm số thứ nhất

Bước 3: Tìm số thứ hai

Bài giải:

Tổng của hai số là: 1001 x 2 = 2002

Hiệu của chúng là: 802

Số lớn là: (2002 + 802) : 2 = 1402

Số bé là: 1402 – 802 = 600

Đáp số: Số lớn: 1402

             Số bé: 600


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

753120 – 632505 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn.

Nên

753120632505    120615

Vậy số cần điền là: 120615 .


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x biết: 352278 + x = 516312

Xem đáp án

Ta có:

352278 + x = 516312

 x = 516312 – 352278

 x = 164034

Vậy đáp án đúng là: x = 164034.

Chọn D


Bắt đầu thi ngay