Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án

  • 586 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 38156 – 11745 = ……………

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn và hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn.

Nên

-3815611745   26411

Vậy số cần điền là: 26411.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 987845 – 782531 = ……………

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn.

Nên

-987845782531    205314

Vậy số cần điền là: 205314.


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 969258 – 657250 = ………….

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn.

Nên

-969258657250    312008

Vậy số cần điền là: 312008.


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 48196 – 14725 = ……………..

Xem đáp án

Ta có:

+ Đặt tính thẳng hàng

+ Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn và hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn.

Nên

-4819614725   33471

Vậy số cần điền là: 33471.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 453620 – 92573 = 361047. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

453620   92573   361047

Mà: 361047 = 361047

Vậy ta chọn đáp án: A. "Đúng"


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 405950 – 15798 = 390152. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

405950   15798   390152

Mà: 390152 = 390152

Vậy ta chọn đáp án: A. "đúng"


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: 24950 – y = 6980

Xem đáp án

Ta có:

24950 – y = 6980

 y = 24950 – 6980

 y = 17970

Vậy ta chọn đáp án: y = 17970

Chọn B

Lưu ý : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y + 20150 = 150690

Xem đáp án

Ta có:

y + 20150 = 150690

y = 150690 – 20150

y = 130540

Vậy ta chọn đáp án: y = 130540

Chọn B

Lưu ý : Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tổng trừ đi thừa số đã biết.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 41235 + 24756 – 37968 = …………

Xem đáp án

Ta có:

41235 + 24756 – 37968

= 65991 – 37968

= 28023

Vậy số cần điền là: 28023

Lưu ý : Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải.


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 234576 + 578957 + 47958 = ………….

Xem đáp án

Ta có:

234576 + 578957 + 47958

= 813533 + 47958

= 861491

Vậy số cần điền là: 861491

Lưu ý : Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải.


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

538 + 1987 + 462 = ………. + 462 + …………..

                             = ……….. + …………….

                             = …………….

Xem đáp án

Thực hiện chuyển chỗ các số thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn.

Ta có:

538 + 1987 + 462

= 538 + 462 + 1987

= 1000 + 1987

= 2987

Vậy các số cần điền lần lượt là: 538; 1987; 1000; 1987; 2987.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

1255 – 400 + 145 = 1255 + ……….. – ……………

                             = …………… – …………….

                             = ………………

Xem đáp án

Thực hiện chuyển chỗ các số thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn.

Ta có:

1255 – 400 + 145

= 1255 + 145 – 400

= 1400 – 400

= 1000

Vậy các số cần điền lần lượt là: 145; 400; 1400; 400; 1000.


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một quỹ tiết kiệm ngày thứ nhất nhận được 8 785 000 đồng, ngày thứ hai nhận được ít hơn 1 450 000 đồng. Vậy ngày thứ hai quỹ tiết kiệm nhận được ………. đồng.

Xem đáp án

Tóm tắt:

Quỹ tiết kiệm

 + Ngày thứ nhất nhận: 8 785 000 đồng

 + Ngày thứ hai nhận: ít hơn 1 450 000 đồng

Ngày thứ hai nhận: .... đồng ?

Bài giải

Ngày thứ hai quỹ tiết kiệm nhận được số tiền là:

8 785 000 – 1 450 000 = 7 335 000 (đồng)

Đáp số: 7 335 000 đồng


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Năm nay học sinh của tỉnh Nam Định trồng được 215 700 cây, năm ngoái trồng được ít hơn 79000 cây. Vậy cả 2 năm học sinh tỉnh Nam Định trồng được ………. cây.

Xem đáp án

Tóm tắt:

Học sinh tỉnh Nam Định trồng cây

 + Năm nay: 215 700 cây

 + Năm ngoái: ít hơn 79000 cây

Cả hai năm trồng: ... cây ?

Bài giải

Số cây năm ngoái học sinh tỉnh Nam Định trồng được là:

215 700 – 79000 = 136 700 (cây)

Cả 2 năm học sinh tỉnh Nam Địn trồng được số cây là:

215 700 + 136 700 = 352 400 (cây)

Đáp số: 352 400 cây


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hiệu của số liền sau số 39889 và 2750 là: ……………

Xem đáp án

Số liền sau của số 39889 là: 39890

Hiệu của số liền sau số 39889 và 2750 là:

39890 – 2750 = 37140

Vậy ta chọn đáp án đúng là: B. 37140.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hiệu của số liền trước của 765 244 và 697 519 là: ………………

Xem đáp án

Số liền trước của 765 244 là: 765 243

Hiệu của số liền trước của 765 244 và 697 519 là:

765 243 – 697 519 = 67724

Vậy ta chọn đáp án đúng là: C. 67724.


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tổ một làm được 17468 sản phẩm, biết tổ một làm nhiều hơn tổ hai là 5456 sản phẩm. Vậy tổ hai làm được ………. sản phẩm.

Xem đáp án

Tóm tắt:

Tổ một làm: 17468 sản phẩm

Tổ một nhiều hơn tổ hai: 5456 sản phẩm

Tổ hai làm: ... sản phẩm ?

Bài giải

Tổ hai làm được số sản phẩm là:

17468 – 5456 = 12012 (sản phẩm)

Đáp số: 12012 sản phẩm


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Mẹ cầm 500000 đồng đi chợ. Mẹ mua một quả dưa hấu hết 80000 đồng và một con gà hết 150000 đồng. Vậy mẹ còn thừa …………… đồng.

Xem đáp án

Tóm tắt:

Mẹ cầm: 500 000 đồng

Mẹ mua:

 + 1 quả dưa hấu: 80000 đồng

 + 1 con gà: 150000 đồng

Mẹ còn thừa: ... đồng ?

Bài giải

Mẹ mua 1 quả dưa hấu và 1 con gà hết số tiền là:

80000 + 150 000 = 230 000 (đồng)

Mẹ còn thừa số tiền là:

500 000 – 230 000 = 270 000 (đồng)

Đáp số: 270 000 đồng


Bắt đầu thi ngay