IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Đề–xi–mét vuông có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Đề–xi–mét vuông có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Đề–xi–mét vuông có đáp án

  • 591 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm2. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm2.

Vậy ta chọn đáp án: A " Đúng "


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

315 dm2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông. Đúng hay sai?

Xem đáp án

315 dm2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông.

Vậy ta chọn đáp án: A " Đúng "


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 386 dm2

Xem đáp án

Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết tắt là: 386 dm2

Vậy ta chọn đáp án: A " Đúng"


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm2

Xem đáp án

Ta có: Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: 169 dm2.

Vậy số cần điền vào ô trống là: "169"


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm2

Xem đáp án

Ta có:

Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 1056 dm2

Vậy số cần điền vào ô trống là: "1056"


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một nghìn năm trăm sáu mươi hai đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm2

Xem đáp án

Ta có:

Một nghìn năm trăm sáu mươi hai đề – xi – mét vuông viết là: 1562 dm2

Vậy số cần điền vào ô trống là: " 1562 "


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

437000 cm2 = ............... dm2

Xem đáp án

Ta có:

100 cm2= 1 dm2

Mà 437000 : 100 = 4370

Nên 437000 cm2 = 4370 dm2

Vậy số cần điền vào ô trống là: " 4370 "


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

20 000 cm2 = ............... dm2

Xem đáp án

Ta có:

100 cm2 = 1 dm2

Mà 20 000 : 100 = 200

Nên 20 000 cm2 = 200 dm2

Vậy số cần điền vào ô trống là: " 200 "


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

100 cm2 = ............... dm2

Xem đáp án

Ta có:

100 cm2 = 1 dm2

Vậy số cần điền vào ô trống là: " 1"


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Diện tích hình chữ nhật trên là:

7 × 3 = 21 cm2

Đáp số: 21 cm2. Chọn C

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Diện tích hình chữ nhật trên là:

4 × 2 = 8 dm2

Đáp số: 8 dm2. Chọn C

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Diện tích hình chữ nhật trên là:

9 × 6 = 54 dm2

Đáp số: 54 dm2. Chọn D

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 6dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Xem đáp án

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

6 × 3 = 18 (dm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

18 × 6 = 108 (dm2)

Đáp số: 108 dm2. Chọn D

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 250 dm, chiều rộng bằng 15 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Chiều rộng thửa ruộng đó là:

250 : 5 = 50 (dm)

Diện tích thửa ruộng đó là:

250 × 50 = 12500 (dm2)

Đáp số: 12500 dm2. Chọn B

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng.


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

1254dm2+2018dm2=....................

Xem đáp án

Ta có: 1254dm2+2018dm2=3272dm2

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 3272dm2. Chọn C

Lưu ý : Kết quả viết kèm theo đơn vị đo.


Bắt đầu thi ngay