Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Luyện tập chung 3 có đáp án 3
-
559 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
589 kg = ............... tạ ............... kg
Ta có: 589 kg = 500kg + 89 kg
= 5 tạ + 89 kg
= 5 tạ 89 kg
Vậy số cần điền vào ô trống là: 5; 89.
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
7 tạ 12 kg = ............... kg
Ta có:
7 tạ 12 kg = 7 tạ + 12 kg
= 700 kg + 12 kg
= 712 kg
Vậy số cần điền vào ô trống là: 712.
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 101200 < 118695
Nên (12856 – 11976) × 115 < 579 × 205
Vậy ta chọn đáp án đúng là: <. Chọn B
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 110852 > 65365
Nên 214 × 518 > 290 × 184 + 12005
Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
147 × 208 = 30576
30576 – 18195 = 12381
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 30576 , 12381.
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
148 × 150 = 22200
22200 : 8 = 2775
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 22200 , 2775.
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: (y + 2198) : 72 = 396
Ta có:
(y + 2198) : 72 = 396
(y + 2198) = 396 × 72
y + 2198 = 28512
y= 28512 – 2198
y= 26314
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 26314. Chọn C
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: (y : 56) + 17856 = 18124
Ta có:
(y : 56) + 17856 = 18124
(y : 56)= 18124 – 17856
y : 56= 268
y= 268 × 56
y= 15008
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 15008. Chọn D
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình vuông có chu vi là 6m4dm. Vậy diện tích hình vuông đó là ............... dm2
Đổi 6m4dm = 64dm
Độ dài một cạnh của hình vuông đó là:
64 : 4 = 16 (dm)
Diện tích hình vuông đó là:
16 × 16 = 256 (dm2)
Đáp số: 256 dm2
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 5dm. Vậy chu vi hình vuông đó là ............... m và diện tích hình vuông đó là ............... cm2
Chu vi hình vuông đó là:
5 × 4 = 20 (dm)
Diện tích hình vuông đó là:
5 × 5 = 25 (dm2)
Đổi 20dm = 2m, 25dm2=2500cm2
Đáp số: 2m, 2500cm2
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
124 × 72 + 124 × 56 – 124 × 28
= 124 × (............... + 56 – ...............)
= 124 × (............... – ...............)
= 124 × ...............
= ...............
Ta có:
124 × 72 + 124 × 56 – 124 × 28
= 124 × (72 + 56 – 28)
= 124 × (128 – 28)
= 124 × 100
= 12400
Vậy các số cần điền vào các ô trống lần lượt là: 72; 28; 128; 28; 100; 12400.
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
98 × 155 + 98 × 45
= ............... × (............... + 45)
= ............... × ...............
= ...............
Ta có:
98 × 155 + 98 × 55 = 98 × (155 + 55)
= 98 × 200
= 19600
Vậy các số cần điền vào ô trống là: 98; 155; 98; 200; 19600.
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tuổi trung bình của 11 cầu thủ bóng đá là 21 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 20 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
Tổng số tuổi của 10 cầu thủ bóng đá và thủ môn là:
21 × 11 = 231 (tuổi)
Tổng số tuổi của 10 cầu thủ bóng đá là:
20 × 10 = 200 (tuổi)
Số tuổi của thủ môn là:
231 – 200 = 31 (tuổi)
Đáp số: 31 tuổi. Chọn D
Câu 18:
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
Thay m = 17 và m = 26 lần lượt vào biểu thức
215 × m × 8 ta được:
215 × 17 × 8 = 3655 × 8 = 29240
215 × 26 × 8 = 5590 × 8 = 44720
Vậy các giá trị cần điền vào ô trống là: 29240 , 44720.
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AB gấp 2 lần độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Chọn B
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho biểu thức: 386 × 76 + 386 × n.
Tính giá trị của biểu thức với n = 24.
Thay n = 24 vào biểu thức 386 × 76 + 386 × n ta được:
386 × 76 + 386 × 24
= 386 × (76 + 24)
= 386 × 100
= 38600
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 38600. Chọn D