Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 5
-
1283 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số 25 601 được đọc là
Số 25 601 được đọc là "hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một"
Đáp án C
Câu 2:
Giá trị của chữ số 8 trong số 683 241 là
Chữ số 8 trong số 683 241 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 80 000
Đáp án C
Câu 3:
Điền số thích hợp vào ô trống :
7m 3cm = cm
Ta có 1m = 100m nên 7m = 700cm.
Do đó 7m 3cm = 700cm + 3cm = 703cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 703
Câu 9:
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
So sánh các số đã cho ta có :
9876 < 42199 < 42968 < 50103
Vậy các số đã cho được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
9876 ; 42199 ; 42968 ; 50103
Câu 11:
Một hình chữ nhật có chu vi là 50m, chiều rộng 8m. Diện tích của hình chữ nhật đó là
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là :
50:2=25(m)
Chiều dài hình chữ nhật đó là :
25–8=17(m)
Diện tích hình chữ nhật đó là :
17×8=136()
Đáp số : 136.
Đáp án A
Câu 12:
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống:
Có 184 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng.
Vậy 6 thùng như thế xếp được quyển vở.
1 thùng được xếp số quyển vở là :
184 : 8 = 23 (quyển vở)
6 thùng như thế xếp được số quyển vở là :
23 × 6 = 138 (quyển vở)
Đáp số : 138 quyển vở.
Câu 13:
Điền số thích hợp vào ô trống :
1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; ... ; ...; ...
Ta thấy : 2=1+1 ; 3=2+1 ;
5=3+2 ; 8=5+3 ...
Do đó, số hạng liền sau bằng tổng tổng của hai số hạng liền trước đó.
Số hạng thứ bảy là : 5+8=13
Số hạng thứ tám là : 8+13=21
Số hạng thứ chín là : 12+21=34
Vậy dãy số đã cho là : 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34.