Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)

  • 3121 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I am ………….. at music than my sister.

Xem đáp án

so sánh hơn của “good” là “better”

Dịch: Tôi giỏi âm nhạc hơn em gái tôi.

Chọn đáp án A


Câu 2:

It is raining heavily outside, so we ………….. go out.

Xem đáp án

A. will = sẽ

B. should = nên

C. shouldn’t= không nên

D. must = phải

Dịch: Bên ngoài trời đang mưa to, vì vậy chúng ta không nên ra ngoài.

Chọn đáp án C

Câu 3:

The streets aren’t old, they’re …………………….

Xem đáp án

A. narrow = hẹp

B. modern = hiện đại

C. beautiful = đẹp

D. expensive = đắt đỏ

Dịch: Đường phố không cũ, chúng hiện đại.

Chọn đáp án B

Câu 4:

Children receive …………………. in red envelopes at Tet.

Xem đáp án

lucky money = tiền lì xì

Dịch: Trẻ em được lì xì trong phong bao lì xì ngày Tết.

Chọn đáp án D

Câu 5:

There ………………(be) four people in my family.

Xem đáp án

Đáp án: are

Giải thích: phía sau là danh từ đếm được sốn hiều (people) nên dùng “are”

Dịch: Có bốn người trong gia đình tôi.


Câu 6:

He ………………….(live) near a market.

Xem đáp án

Đáp án: lives

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật

Dịch: Anh ấy sống gần chợ.


Câu 7:

Nam and Ba ……………(play) football after school.

Xem đáp án

Đáp án: play

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen

Dịch: Nam và Ba đá bóng sau giờ học.


Câu 8:

Minh………………….. (have) breakfast at 6 o’clock.

Xem đáp án

Đáp án: has

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen

Dịch: Minh ăn sáng lúc 6 giờ tối.


Câu 10:

What do they have for lunch?

Xem đáp án

Dựa vào câu: For lunch we have salad with sandwich.

Dịch: Đối với bữa trưa, chúng tôi có salad với bánh mì sandwich.

Chọn đáp án D

Câu 11:

What time do they usually have dinner?

Xem đáp án

Dựa vào câu: We usually have dinner at half past seven in the evening.

Dịch: Chúng tôi thường ăn tối lúc bảy giờ rưỡi tối.

Chọn đáp án A

Câu 12:

Where do they have dinner on Saturday evening?

Xem đáp án

Dựa vào câu: On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o’clock.

Dịch: Vào tối thứ Bảy, chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối lúc khoảng tám giờ tối.

Chọn đáp án D

Câu 13:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án A phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 14:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án D phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 15:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án D phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 16:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 17:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án B phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/


Bắt đầu thi ngay