Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)
-
3916 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I am ………….. at music than my sister.
so sánh hơn của “good” là “better”
Dịch: Tôi giỏi âm nhạc hơn em gái tôi.
Chọn đáp án A
Câu 2:
It is raining heavily outside, so we ………….. go out.
A. will = sẽ
B. should = nên
C. shouldn’t= không nên
D. must = phải
Dịch: Bên ngoài trời đang mưa to, vì vậy chúng ta không nên ra ngoài.
Câu 3:
The streets aren’t old, they’re …………………….
A. narrow = hẹp
B. modern = hiện đại
C. beautiful = đẹp
D. expensive = đắt đỏ
Dịch: Đường phố không cũ, chúng hiện đại.
Câu 4:
Children receive …………………. in red envelopes at Tet.
lucky money = tiền lì xì
Dịch: Trẻ em được lì xì trong phong bao lì xì ngày Tết.
Câu 5:
There ………………(be) four people in my family.
Đáp án: are
Giải thích: phía sau là danh từ đếm được sốn hiều (people) nên dùng “are”
Dịch: Có bốn người trong gia đình tôi.
Câu 6:
He ………………….(live) near a market.
Đáp án: lives
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật
Dịch: Anh ấy sống gần chợ.
Câu 7:
Nam and Ba ……………(play) football after school.
Đáp án: play
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen
Dịch: Nam và Ba đá bóng sau giờ học.
Câu 8:
Minh………………….. (have) breakfast at 6 o’clock.
Đáp án: has
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen
Dịch: Minh ăn sáng lúc 6 giờ tối.
Câu 9:
Read the following passage and choose the correct answer for each question.
My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don’t have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.
For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o’clock.
Adele and John have _________.
Dựa vào câu: We don’t have a big breakfast.
Dịch: Chúng tôi không có bữa sáng thịnh soạn.
Câu 10:
What do they have for lunch?
Dựa vào câu: For lunch we have salad with sandwich.
Dịch: Đối với bữa trưa, chúng tôi có salad với bánh mì sandwich.
Câu 11:
What time do they usually have dinner?
Dựa vào câu: We usually have dinner at half past seven in the evening.
Dịch: Chúng tôi thường ăn tối lúc bảy giờ rưỡi tối.
Câu 12:
Where do they have dinner on Saturday evening?
Dựa vào câu: On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o’clock.
Dịch: Vào tối thứ Bảy, chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối lúc khoảng tám giờ tối.
Câu 13:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án A phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 14:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án D phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 15:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án D phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 16:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 17:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án B phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/