Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 6)

  • 3116 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 2:

Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 3:

Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 4:

Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 5:

Is Peter's car in his __________?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. garage = ga-ra ô tô

B. swimming pool = bể bơi

C. river = sông

D. market = chợ

Dịch: Xe của Peter có ở trong ga ra của anh ấy không?


Câu 6:

What __________ activity do you like? – I like playing golf.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: outdoor activity = hoạt động ngoài trời

Dịch: Bạn thích hoạt động ngoài trời nào? - Tôi thích chơi gôn.


Câu 7:

Today I am wearing __________ because it’s hot and sunny.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: wear hat = đội mũ

Dịch: Hôm nay tôi đội mũ vì trời nắng và nóng.


Câu 8:

We’re having __________ in our garden on the weekend. I like chicken best.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: have a barbecue = có một tiệc nướng

Dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng trong vườn vào cuối tuần. Tôi thích ăn thịt gà nhất.


Câu 9:

Her favorite __________ at school is English.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. subject = môn học

B. sport = môn thể thao

C. food = món ăn

D. color = màu sắc

Dịch: Môn học yêu thích của cô ấy là tiếng Anh.


Câu 10:

Would you like __________ a movie on Sunday?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc: Would you like + to V?

Dịch: Bạn có muốn xem một bộ phim vào Chủ nhật không?


Câu 11:

Minh: “What does your mother do?” - “Nga: “__________”

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi về nghề nghiệp nên phải trả lời về nghề nghiệp

Dịch: Minh: "Mẹ bạn làm nghề gì?" - “Nga:“ Bà ấy là y tá. ”


Câu 12:

My brother is very helpful. He __________ helps me with my homework.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Anh trai tôi rất hữu ích. Anh ấy luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.


Câu 13:

“Do you ever play video games?” - “ __________.”

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: "Bạn có bao giờ chơi trò chơi điện tử không?" - " Vâng, thỉnh thoảng."


Câu 14:

The Thai restaurant is__________56 Duy Tan street.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- at + số nhà

- on + tên đường

- in + tỉnh, thành phố

Dịch: Nhà hàng Thái ở 23 đường Duy Tân.


Câu 16:

People visit their relatives and friends during Tet.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: During Tet, everyone visits their relatives and friends and no one goes to school or work.

Dịch: Trong dịp Tết, mọi người đều đi thăm người thân, bạn bè và không ai đi học, đi làm.


Câu 17:

At Tet, children wear beautiful clothes and get lucky money.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: Many children wear beautiful clothes and get lucky money.

Dịch: Nhiều trẻ em mặc quần áo đẹp và được lì xì.


Câu 18:

People can’t watch lion dances at Tet.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: People often watch lion dances and funny shows on TV.

Dịch: Mọi người thường xem múa lân và các chương trình vui nhộn trên TV


Câu 19:

They love Tet holiday.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: This traditional holiday is very popular and Vietnamese people love it.

Dịch: Ngày lễ truyền thống này rất phổ biến và được người dân Việt Nam yêu thích.


Bắt đầu thi ngay