Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 9)
-
4035 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 2:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Câu 3:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/
Câu 4:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 5:
How many books does Ba___________? - He has eight.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: … + do/ does + S + Vinf?
Dịch: Ba có bao nhiêu quyển sách? - Anh ấy có tám.
Câu 6:
Does Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.
Đáp án B
Giải thích: thì hiện tại đơn trong câu phủ định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì dùng “doesn’t”
Dịch: Lan có môn Toán vào thứ ba không? - Không, cô ấy không.
Câu 7:
She ___________ her teeth every evening.
Đáp án D
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen (every evening)
Dịch: Cô ấy đánh răng mỗi buổi tối.
Câu 8:
What is she doing ? - She __________ to music
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi dùng thì hiện tại tiếp diễn nên câu trả lời cũng thế
Dịch: Cô ấy đang làm gì ? - Cô ấy đang nghe nhạc.
Câu 9:
He has breakfast _____ six o'clock.
Đáp án B
Giải thích: at + giờ
Dịch: Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ.
Câu 10:
My school is ________ to a hospital.
Đáp án B
Giải thích: next to = bên cạnh
Dịch: Trường học của tôi cạnh một bệnh viện.
Câu 11:
Where is ____________ school? - It’s in the country.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc sở hữu cách: người sở hữu’s
Dịch: Trường của Nam ở đâu? - Nó ở trong nước.
Câu 12:
What′s _______ name? - Her name is Mai.
Đáp án C
Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu, dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Tên cô ấy là gì? - Cô ấy tên là Mai.
Câu 13:
__________ students are there in your school?
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi về số lượng bắt đầu với “How many”
Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong trường của bạn?
Câu 14:
They live _______ the city.
Đáp án B
Giải thích: in the city = ở thành phố
Dịch: Họ sống trong thành phố.
Câu 15:
They (be) ................... students.
Đáp án: are
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, với chủ ngữ số nhiều ta dùng tobe là “are”
Dịch: Họ là sinh viên.
Câu 16:
She (live)................... on Tran Phu street.
Đáp án: lives
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, với chủ ngữ là ngôi 3 số ít ta thêm “s” vào động từ
Dịch: Cô ấy sống trên đường Trần Phú.
Câu 17:
My sisters can (play)................. chess.
Đáp án: play
Giải thích: can + Vinf = có thể làm gì
Dịch: Chị em tôi có thể chơi cờ vua.
Câu 18:
Minh (watch) .......................... television now.
Đáp án: is watching
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Dịch: Minh đang xem tivi.
Câu 19:
How old is Linh?
Đáp án: Linh is twelve years old.
Giải thích: Dựa vào câu: Linh is twelve years old.
Dịch: Linh mười hai tuổi.
Câu 20:
Is her school near her house?
Đáp án: Yes, it is.
Giải thích: Dựa vào câu: The school is near her house so she goes to school by bike every morning.
Dịch: Trường gần nhà nên sáng nào cô cũng đi học bằng xe đạp.
Câu 21:
How does she go to school?
Đáp án: She goes to school by bike every morning.
Giải thích: Dựa vào câu: The school is near her house so she goes to school by bike every morning.
Dịch: Trường gần nhà nên sáng nào cô cũng đi học bằng xe đạp.
Câu 22:
What does she do in the afternoon?
Đáp án: In the afternoon, she does the housework and plays badminton.
Giải thích: Dựa vào câu: In the afternoon, she does the housework and plays badminton.
Dịch: Vào buổi chiều, cô ấy làm việc nhà và chơi cầu lông.
Câu 23:
What time does she goes to bed?
Đáp án: She goes to bed at 10.30.
Giải thích: Dựa vào câu: She goes to bed at 10.30.
Dịch: Cô ấy đi ngủ lúc 10h30.
Câu 24:
doing/ is/ mother/ her/ what ?
Đáp án: What is her mother doing?
Dịch: Mẹ cô ấy đang làm gì vậy?
Câu 25:
listening/ Nam/ now./ to/ music/ is
Đáp án: Nam is listening to music now.
Dịch: Nam đang nghe nhạc bây giờ.
Rewrite the following sentences without changing their meaning. Begin with the given words.
Câu 26:
Does Phong’s school have forty classrooms?
→ Are there…………………………………………………...
Đáp án: Are there forty classrooms in Phong's school?
Dịch: Trường của Phong có bốn mươi phòng học không?
= Có bốn mươi phòng học trong trường của Phong không?
Câu 27:
My father usually drives his car to work.
→ My father usually goes ………………………………….…
Đáp án: My father usually goes to work by car.
Dịch: Bố tôi thường lái xe ô tô của mình đi làm.
= Bố tôi thường đi làm bằng ô tô.