Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 8)
-
4032 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 5:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 6:
You _________ travel alone to the mountain. Always go in a group.
Đáp án B
Giải thích: mustn’t + Vinf = không được làm gì
Dịch: Bạn không được đi du lịch một mình lên núi. Luôn đi theo nhóm.
Câu 7:
Ha Long Bay is the number one _________ in Viet Nam.
Đáp án B
Giải thích: natural wonder = kì quan thiên nhiên
Dịch: Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên số một Việt Nam.
Câu 8:
The boat trip to Ca Mau, the southern tip of Viet Nam, was __________ experience of my life.
Đáp án D
Giải thích:
- cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + short adj_est
- “good” là trường hợp đặc biệt có dạng so sánh nhất là “best”
Dịch: Chuyến đi thuyền đến Cà Mau, cực nam của Việt Nam, là trải nghiệm tuyệt vời nhất trong đời tôi.
Câu 9:
Janet is not happy because her results in the competition are ___________ than her sister's.
Đáp án C
Giải thích:
- cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: adj_er than
- “bad” là trường hợp đặc biệt có dạng so sánh hơn là “worse”
Dịch: Janet không hài lòng vì kết quả của cô trong cuộc thi kém hơn chị gái.
Câu 10:
The air in this area is __________ with smoke from factories.
Đáp án A
Giải thích:
A. polluted = bị ô nhiễm
B. fresh = tươi, sạch
C. noisy = ồn ào
D. clean = sạch sẽ
Dịch: Không khí khu vực này bị ô nhiễm bởi khói bụi từ các nhà máy.
Câu 11:
The streets in the Old Quarter in Ha Noi are not wide. They are _________.
Đáp án C
Giải thích:
A. exciting = thú vị
B. noisy = ồn ào
C. narrow = hẹp
D. quiet = yên ắng
Dịch: Đường phố trong khu phố cổ Hà Nội không rộng. Chúng hẹp.
Câu 12:
Next summer I am working as a _________ teacher in a village near Hoa Binh City.
Đáp án D
Giải thích:
A. good = tốt
B. nice = tốt
C. favourite = yêu thích
D. volunteer = tình nguyên
Dịch: Mùa hè tới, tôi làm giáo viên tình nguyện ở một ngôi làng gần thành phố Hòa Bình.
Câu 13:
Diana is in the art club. She likes painting pictures, and everyone enjoys them. She is very ___________ .
Đáp án D
Giải thích:
A. shy = xấu hổ
B. kind = tốt bụng
C. funny = vui nhộn
D. creative = sáng tạo
Dịch: Diana đang ở trong câu lạc bộ nghệ thuật. Cô ấy thích những bức tranh vẽ, và mọi người đều thích chúng. Cô ấy rất sáng tạo.
Câu 14:
There are many chairs in the kitchen, __________ there is only one in my bedroom.
Đáp án C
Giải thích:
A. so = vì vậy
B. because = bởi vì
C. but= nhưng
D. in = trong
Dịch: Có rất nhiều ghế trong nhà bếp, nhưng chỉ có một cái trong phòng ngủ của tôi.
Câu 15:
My bedroom is small but it has a _________ window.
Đáp án A
Giải thích:
A. big = lớn, to
B. small = nhỏ
C. interesting = thú vị
D. old = già, cũ
Dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Câu 16:
Đáp án B
Giải thích: “on” đi với biển
Dịch: Newquay là một thị trấn nhỏ trên bờ biển Đại Tây Dương ở phía nam nước Anh.
Câu 17:
It has got great beaches and is the (17) __________ place to surf in the UK
Đáp án C
Giải thích:
- cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + short adj_est
- “good” là trường hợp đặc biệt có dạng so sánh nhất là “best”
Dịch: Nó có những bãi biển tuyệt vời và là nơi tốt nhất để lướt sóng ở Vương quốc Anh.
Câu 18:
In Newquay, there are lots of other things to do as (18) __________ as surfing.
Đáp án A
Giải thích: as well as = cũng như là
Dịch: Ở Newquay, có rất nhiều thứ khác để làm cũng như lướt sóng.
Câu 19:
Coasteering is different because it is rock climbing jumping into the sea and swimming in the same activity, but you (19) __________ always go with a special instructor.
Đáp án D
Giải thích:
A. shall = sẽ
B. may = có thể
C. could = có thể
D. should = nên
Dịch: Coasteering khác vì nó là leo núi nhảy xuống biển và bơi trong cùng một hoạt động, nhưng bạn phải luôn đi cùng một người hướng dẫn đặc biệt
Câu 20:
If you like animals you can also visit the Blue Reef Aquarium and (20) __________ a lot of different fish and even sharks.
Đáp án A
Dịch: Nếu bạn thích động vật, bạn cũng có thể ghé thăm Thủy cung Blue Reef và xem rất nhiều loài cá khác nhau và thậm chí cả cá mập.
Câu 21:
You can also go (21) __________ on the beach or visit Newquay Zoo.
Đáp án B
Giải thích: horse riding = cưỡi ngựa
Dịch: Bạn cũng có thể cưỡi ngựa trên bãi biển hoặc ghé thăm Sở thú Newquay. Hãy đến và xem cho chính mình.
Câu 22:
How many people are there in Loan’s family?
Đáp án: There are 4 people in her family.
Giải thích: Dựa vào câu: She lives in a house in the city with her mother, father and sister.
Dịch: Cô sống trong một ngôi nhà ở thành phố với mẹ, cha và chị gái.
Câu 23:
What is next to her house?
Đáp án: It is next to a bookstore.
Giải thích: Dựa vào câu: Their house is next to a bookstore.
Dịch: Nhà của họ ở cạnh một hiệu sách.
Câu 24:
What time do her classes start?
Đáp án: Her classes start from six forty-five to eleven.
Giải thích: Dựa vào câu: She has classes from six forty-five to eleven.
Dịch: Cô ấy có các lớp từ sáu giờ bốn mươi lăm đến lớp mười một.
Câu 25:
What time do you go to school everyday?
Đáp án: I often go to school at six fifteen every day.
Giải thích: Dựa vào câu: Loan goes to school at six fifteen in the morning.
Dịch: Loan đi học lúc sáu giờ mười lăm sáng.
Câu 26:
We ________________ (have) a staff meeting next Monday.
Đáp án: are having
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một cuộc họp nhân viên vào thứ Hai tới.
Câu 27:
Lisa ________________ (wear) her uniform every school day.
Đáp án: wears
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen (every school day), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên động từ thêm “s”
Dịch: Lisa mặc đồng phục của cô ấy mỗi ngày đến trường.
Câu 28:
What time ________________ (you/ meet) Mathew tomorrow?
Đáp án: are you meeting
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định tương lai
Dịch: Mấy giờ bạn gặp Mathew ngày mai?
Câu 29:
Tom and Mary ________________ (run) because they’re late for school.
Đáp án: are running
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc đang xảy ra ở hiện tại
Dịch: Tom và Mary đang chạy vì họ đi học muộn.
Câu 30:
My father ________________ (not drink) coffee very often.
Đáp án: doesn’t drink
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen (very often), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên dùng trợ động từ “does”
Dịch: Bố tôi không thường xuyên uống cà phê.
Câu 31:
We/ visit/ milk farm/ do/ treasure hunt/ field/ tomorrow.
Đáp án: We are visiting a milk farm and are doing the treasure hunt in the field tomorrow.
Dịch: Chúng tôi đang đến thăm một trang trại sữa và sẽ thực hiện cuộc truy tìm kho báu trên cánh đồng vào ngày mai.
Câu 32:
He/ play/ basketball/ have/ barbecued/ his friends/ Sunday evening.
Đáp án: He’s playing basketball and is having barbecue with his friends on Sunday evening.
Dịch: Anh ấy đang chơi bóng rổ và ăn thịt nướng với bạn bè vào tối Chủ nhật.
Câu 33:
You/ do/ anything/ this Saturday evening?
Đáp án: Are you doing anything this Saturday evening?
Dịch: Bạn có làm gì vào tối thứ bảy này không?
Câu 34:
My sister goes to school on foot.
My sister ________________________.
Đáp án: My sister walks to school
Giải thích: go on foot = walk (đi bộ)
Dịch: Em gái tôi đi bộ đến trường.
Câu 35:
The garden is behind Lan's house.
There is _________________________.
Đáp án: There is a garden behind Lan’s house.
Giải thích: There + is/ are + …. (Có …)
Dịch: Khu vườn sau nhà Lan.