Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 4)
-
3914 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
………….. bored in the English lessons.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc câu kể: S + be + adv of frequency
Dịch: Tôi không bao giờ cảm thấy nhàm chán trong các bài học tiếng Anh.
Câu 2:
There are some posters ………….. the wall in the living room of my house.
Đáp án B
Giải thích: on the wall = trên tường
Dịch: Có một số áp phích trên tường trong phòng khách của nhà tôi.
Câu 3:
Laura is very …………… She always entertains us with jokes and stories.
Đáp án B
Giải thích:
A. confident= tự tin
B. funny = vui vẻ
C. caring = biết quan tâm
D. generous = hào phóng
Dịch: Laura rất vui tính. Cô ấy luôn giải trí cho chúng tôi bằng những câu chuyện cười và vui vẻ.
Câu 4:
My sister is in the ……………… She’s cooking lunch.
Đáp án B
Giải thích:
A. living room = phòng khách
B. kitchen = bếp
C. bedroom = phòng ngủ
D. garden = vườn
Dịch: Em gái tôi đang ở trong bếp. Cô ấy đang nấu bữa trưa.
Câu 5:
My brother is having a ………………… in the bathroom.
Đáp án B
Giải thích: have a shower = tắm
Dịch: Anh trai tôi đang tắm trong phòng tắm.
Câu 6:
My friend is a …………………….. person. She likes making new things.
Đáp án C
Giải thích:
A. careful = cẩn thận
B. friendly = thân thiện
C. creative = sáng tạo
D. active = năng động
Dịch: Bạn tôi là một người sáng tạo. người. Cô ấy thích làm những điều mới.
Câu 7:
She has long black hair and big blue …………….
Đáp án D
Giải thích: vì phía trước không có a/an nên ô trống cần danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt to màu xanh lam.
Câu 8:
Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site …
Dịch: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng đã được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới …
Câu 9:
It is located in south Vietnam.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site, located in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam.
Dịch: Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng là Di sản Thế giới đã được UNESCO công nhận, nằm trên địa bàn các huyện Bố Trạch và Minh Hóa, miền Trung tỉnh Quảng Bình, miền Bắc Trung Bộ Việt Nam.
Câu 10:
It has 300 caves.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: It has 300 caves with a total length of about 70 km, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists.
Dịch: Nơi đây có 300 hang động với tổng chiều dài khoảng 70 km, trong đó chỉ có 20 hang động đã được các nhà khoa học Việt Nam và Anh khảo sát.
Câu 11:
People can take a boat trip to explore Phong Nha - Ke Bang.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: Travelers should take a boat ride through underground rivers to experience nature and enjoy fresh air.
Dịch: Du khách nên đi thuyền qua sông ngầm để trải nghiệm thiên nhiên và tận hưởng không khí trong lành.
Câu 12:
Phong Nha - Ke Bang is famous for its forest systems.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang is famous for its cave systems.
Dịch: Phong Nha - Kẻ Bàng nổi tiếng với hệ thống hang động.
Câu 13:
My favorite room in the house is the kitchen.
I like ___________________________________
Đáp án: I like the kitchen in the house.
Giải thích: like + Ving/ N: thích cái gì
Dịch: Căn phòng yêu thích của tôi trong nhà là nhà bếp.
= Tôi thích nhà bếp trong nhà.
Câu 14:
The garden is in front of the building.
The building _____________________________
Đáp án: The building is behind the garden.
Giải thích: in front of (trước), behind (sau)
Dịch: Khu vườn ở phía trước của tòa nhà.
= Tòa nhà nằm sau khu vườn.
Câu 15:
Mr. Tu rides to school with me.
Mr. Tu goes ______________________________
Đáp án: Mr. Tu goes to school with me by bike.
Dịch: Anh Tú đạp xe đến trường với tôi.
= Anh Tú đi học với tôi bằng xe đạp.
Câu 16:
Lan’s eyes are big and black.
Lan has __________________________________
Đáp án: Lan has big black eyes.
Dịch: Đôi mắt của Lan to và đen.
= Lan có đôi mắt to đen láy.
Câu 17:
My teacher’s hair is straight and black.
My teacher _______________________________
Đáp án: My teacher has black straight hair.
Dịch: Tóc của thầy tôi thẳng và đen.
= Giáo viên của tôi có mái tóc đen thẳng.
Câu 18:
There are many pictures below the clock in my dining room.
The clock _________________________________
Đáp án: The clock is above a lot of pictures in my dining room.
Giải thích: below (dưới), above (trên)
Dịch: Có rất nhiều hình ảnh bên dưới đồng hồ trong phòng ăn của tôi.
= Đồng hồ ở trên rất nhiều hình ảnh trong phòng ăn của tôi.