Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 7)

  • 3108 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 2:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phát âm là /θ/


Câu 3:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 4:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 5:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 7:

We often (2) __________ martial arts after school

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: do martial arts = tập võ

Dịch: Chúng tôi thường tập võ sau giờ học.


Câu 8:

He’s very (3) __________.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. funny = vui vẻ

B. friendly = thân thiện

C. selfish = ích kỷ

D. helpful = hay giúp đỡ

Dịch: Anh ấy rất hữu ích. Anh ấy giúp tôi khi tôi không thể làm bài tập về nhà.


Câu 9:

He’s going to sign up for the (4) __________ next month

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Anh ấy sẽ đăng ký tham gia chương trình tài năng vào tháng tới.


Câu 10:

We (5) __________ a party with chicken pasta and cola

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định tương lai

Dịch: Thứ bảy tới là sinh nhật của anh ấy. Chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc với mì ống gà và cola.


Câu 11:

I want to have a cheeseburger.

→ I would ........................................................................

Xem đáp án

Đáp án: I would like to eat a cheeseburger.

Giải thích: want = would like = thích

Dịch: Tôi muốn có một chiếc bánh mì kẹp thịt phô mai.


Câu 12:

Why don’t we go to the movie theater?

→ Let’s .............................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Let’s go to the movie theater.

Giải thích: Why don’t … = Let’s (đưa ra lời gợi ý làm gì)

Dịch: Tại sao chúng ta không đến rạp chiếu phim?


Câu 13:

Simon likes playing soccer in his free time.

→ Simon’s hobby..............................................................

Xem đáp án

Đáp án: Simon’s hobby is to play soccer.

Giải thích: like Ving = thích làm gì

Dịch: Simon thích chơi bóng đá vào thời gian rảnh.


Câu 14:

Tom's hair is black and curly.

Tom has ..............................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Tom has black curly hair.

Giải thích: dùng “have” để miêu tả ngoại hình

Dịch: Tóc của Tom đen và xoăn.


Câu 15:

My family has four members.

There ...................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: There are four members in my family.

Giải thích: There are + số lượng + N (Có ….)

Dịch: Gia đình tôi có bốn thành viên.


Bắt đầu thi ngay