Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 7)
-
4037 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 2:
Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Câu 3:
Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 4:
Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 5:
Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 6:
Đáp án B
Giải thích: dùng “have” để mô tả ngoại hình trong trường hợp này
Dịch: Anh ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc ngắn.
Câu 7:
We often (2) __________ martial arts after school
Đáp án A
Giải thích: do martial arts = tập võ
Dịch: Chúng tôi thường tập võ sau giờ học.
Câu 8:
He’s very (3) __________.
Đáp án D
Giải thích:
A. funny = vui vẻ
B. friendly = thân thiện
C. selfish = ích kỷ
D. helpful = hay giúp đỡ
Dịch: Anh ấy rất hữu ích. Anh ấy giúp tôi khi tôi không thể làm bài tập về nhà.
Câu 9:
He’s going to sign up for the (4) __________ next month
Đáp án C
Dịch: Anh ấy sẽ đăng ký tham gia chương trình tài năng vào tháng tới.
Câu 10:
We (5) __________ a party with chicken pasta and cola
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định tương lai
Dịch: Thứ bảy tới là sinh nhật của anh ấy. Chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc với mì ống gà và cola.
Câu 11:
I want to have a cheeseburger.
→ I would ........................................................................
Đáp án: I would like to eat a cheeseburger.
Giải thích: want = would like = thích
Dịch: Tôi muốn có một chiếc bánh mì kẹp thịt phô mai.
Câu 12:
Why don’t we go to the movie theater?
→ Let’s .............................................................................
Đáp án: Let’s go to the movie theater.
Giải thích: Why don’t … = Let’s (đưa ra lời gợi ý làm gì)
Dịch: Tại sao chúng ta không đến rạp chiếu phim?
Câu 13:
Simon likes playing soccer in his free time.
→ Simon’s hobby..............................................................
Đáp án: Simon’s hobby is to play soccer.
Giải thích: like Ving = thích làm gì
Dịch: Simon thích chơi bóng đá vào thời gian rảnh.
Câu 14:
Tom's hair is black and curly.
Tom has ..............................................................................
Đáp án: Tom has black curly hair.
Giải thích: dùng “have” để miêu tả ngoại hình
Dịch: Tóc của Tom đen và xoăn.
Câu 15:
My family has four members.
There ...................................................................................
Đáp án: There are four members in my family.
Giải thích: There are + số lượng + N (Có ….)
Dịch: Gia đình tôi có bốn thành viên.