Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)
-
4282 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
If we plant more trees in the school yard, the school will be a _______ place.
Đáp án C
Giải thích:
A. darker = đen hơn
B. dirtier = bẩn hơn
C. greener = xanh hơn
D. more polluted = ô nhiễm hơn
Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây xanh hơn trong sân trường thì trường học sẽ là một nơi xanh tươi hơn.
Câu 2:
_______ your house have an attic? - _______, it does.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn trong thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?
Dịch: Nhà bạn có gác mái không? - Có.
Câu 3:
Where are you, Hai? - I'm downstairs. I _______ to music.
Đáp án C
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + Ving.
Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hải? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.
Câu 4:
My close friend is ready _______ things with her classmates.
Đáp án B
Giải thích: ready + to V: sẵn sàng làm gì
Dịch: Cô bạn thân của tôi sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn cùng lớp.
Câu 5:
This Saturday, we _______ to the Art Museum.
Đáp án D
Giải thích: thì tương lai gần diễn tả dự định tương lai.
Cấu trúc: S + be + gong to + Vinf.
Dịch: Thứ 7 tuần này chúng tôi dự định đến bảo tàng nghệ thuật.
Câu 6:
My best friend, Hanh, is _______. She talks all the time.
Đáp án A
Giải thích:
A. talkative = nói nhiều
B. kind = tốt bụng
C. confident = tự tin
D. creative = sáng tạo
Dịch: Bạn thân của tôi, Hạnh, là người nói nhiều. Cô ấy nói mọi lúc.
Câu 8:
They play soccer in a _______.
Đáp án A
Giải thích:
A. stadium = sân vận động
B. hospital = bệnh viện
C. restaurant = nhà hàng ăn
D. bakery = tiệm bánh
Dịch: Họ chơi bóng đá trong một sân vận động.
Câu 9:
There is a movie theater _______ a factory and a restaurant.
Đáp án B
Giải thích: between …. and … = giữa …. và …..
Dịch: Có một rạp chiếu phim giữa một nhà máy và một nhà hàng.
Câu 10:
School starts _______ 7.30 in the morning.
Đáp án D
Giải thích: at + giờ
Dịch: Trường học bắt đầu lúc 7.30 sáng.
Câu 11:
When _______ you have English?
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn trong thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?
Dịch: Khi nào bạn có môn tiếng Anh?
Câu 12:
We have English _______ Monday and Thursday.
Đáp án B
Giải thích: on + thứ trong tuần
Dịch: Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Năm.
Câu 13:
Mr. Long is a teacher, and this is _______ school.
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào chủ ngữ (Mr. Long) ngôi 3 số ít, giới tính nam, ta suy ra tính từ sở hữu là “his”
Dịch: Anh Long là một giáo viên, và đây là trường học của anh ấy.
Câu 14:
There aren't _______ stores near my house.
Đáp án D
Giải thích: “any” đi với danh từ đếm được số nhiều trong câu phủ định
- a/ an: đi với danh từ đếm được số ít
- some: dùng trong câu khẳng định, lời mời
Dịch: Không có bất kỳ cửa hàng nào gần nhà tôi.
Câu 15:
Choose the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Câu 16:
Choose the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 17:
Choose the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /u/
Câu 18:
Choose the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 19:
Read the text and answer the questions
Hi. My name is Peter and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the yard, especially in summer. My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.
Peter lives in .................
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: My name is Peter and I live in Sydney with my family.
Dịch: Tên tôi là Peter và tôi sống ở Sydney cùng gia đình.
Câu 20:
There are ............... rooms in Peter's house.
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms …
Dịch: Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba nhà vệ sinh
Câu 21:
Sue is a ................. at the Law University.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: My elder sister, Sue, is a student at the Law University.
Dịch: Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật.
Câu 22:
His mother is a ................
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: My mother is a nurse.
Dịch: Mẹ tôi là một y tá.
Câu 23:
Bill is a ..................
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house.
Dịch: Bill, anh trai tôi, đang là học sinh của một trường cấp hai gần nhà.
Câu 24:
Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.
Where are you, Hoa? - I'm downstairs. I ______________ to music.
Đáp án C
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + Ving.
Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.
Câu 25:
- "How's your class this year?" - "Great. ________ forty-seven students, and they are good friends."
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc giới thiệu số lượng: There is/are + N(s)
Dịch: - "Năm nay lớp bạn thế nào?" - "Tuyệt. Có bốn mươi bảy học sinh, và họ là những người bạn tốt."
Câu 26:
My mother also listens ______________ me when I'm sad.
Đáp án A
Giải thích: listen to (v) lắng nghe
Dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn.
Câu 27:
I'm always nervous when I'm______________ an exam.
Đáp án A
Giải thích: take an exam (v) có bài kiểm tra
Dịch: Tôi luôn lo lắng khi đi thi.
Câu 28:
We ______________ in a house in the countryside.
Đáp án A
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn đạt sự thật, chủ ngữ (we) số nhiều nên động từ giữ nguyên thể
Dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
Câu 29:
It's hot today. I don't want to stay at home. I want __________ swimming.
Đáp án B
Giải thích: want + to V: muốn làm gì
Dịch: Hôm nay trời nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.
Câu 30:
Listen! ______________ he singing in the bathroom?
Đáp án B
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dịch: Nghe đi! Anh ấy đang hát trong phòng tắm à?
Câu 31:
My mother likes___________ our summer holidays at the seaside.
Đáp án C
Giải thích: like + Ving: thích làm gì
Dịch: Mẹ tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi ở bên bờ biển.
Câu 32:
We _______ our grandparents now.
Đáp án C
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu: now
Dịch: Chúng tôi đang đi thăm ông bà của chúng tôi bây giờ.
Câu 33:
They _______ to work on Saturdays and Sundays.
Đáp án A
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen (dấu hiệu: work on Saturdays and Sundays)
Dịch: Họ không đi làm vào thứ bảy và chủ nhật.
Câu 34:
Mr. Binh _______ in the office at the moment.
Đáp án D
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu: at the moment
Dịch: Hiện tại anh Bình đang không làm việc tại văn phòng.
Câu 35:
_______ Mary _______ short hair?
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc nghi vấn trong thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?
Dịch: Mary có tóc ngắn không?
Câu 36:
I _______ my uncle and aunt every day.
Đáp án A
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen (dấu hiệu: every day)
Dịch: Tôi gặp chú và dì của tôi mỗi ngày.
Câu 37:
John _______ in a house in the countryside.
Đáp án B
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật
Dịch: John sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
Câu 38:
We might _______ smart phones surfed the Internet.
Đáp án A
Giải thích: might + Vinf (có thể …)
Dịch: Chúng ta có thể có điện thoại thông minh lướt Internet.
Câu 39:
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _______ meals and so on.
Đáp án A
Giải thích: cook meals (nấu các bữa ăn)
Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng Ving nên hỗ cần điền cũng có dạng Ving
Dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.
Câu 40:
If we _______ waste paper, we will save a lot of trees.
Đáp án A
Giải thích:
A. repeat = nhắc lại
B. recycle = tái chế
C. review = đánh giá
D. remark = nhận xét
Dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy vụn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây xanh.