Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 12)

  • 4241 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/, các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 7:

Which grade is he in?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: He's in grade six.

Dịch: Cậu ấy học khối 6.


Câu 8:

What time does Nam brush his teeth?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: He brushes his teeth at five forty-five …

Dịch: Cậu ấy đánh răng lúc năm giờ bốn mươi lăm.


Câu 9:

What time does Nam have breakfast?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: … and then he has his big breakfast at six o'clock.

Dịch: … và sau đó cậu ấy ăn sáng thịnh soạn lúc sáu giờ.


Câu 10:

How many floors does his school have?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: It has two floors and Nam's classroom is on the second floor.

Dịch: Nó có hai tầng và phòng học của Nam ở tầng hai.


Câu 12:

In the (12) . . . . . . . . . . . . . ., the weather is usually warm and beautiful.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm áp và đẹp.


Câu 13:

I like (13).............. to the beach during summer vacation.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: like + Ving = thích làm gì

Dịch: Tôi thích đi biển trong kỳ nghỉ hè.


Câu 14:

The weather is often (14) . . . . . . . . I often go fishing with my father.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Thời tiết mát mẻ, tôi thường cùng bố đi câu cá.


Câu 15:

So after school, I like staying at home to (15) . . . . . . . . . . . . . . television.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: to V chỉ mục đích để làm gì

Dịch: Vì vậy, sau giờ học, tôi thích ở nhà xem tivi.


Câu 16:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án còn lại là các mùa trong năm


Câu 17:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án còn lại là các phương tiện truyền âm


Câu 18:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án còn lại là các Ving


Câu 19:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án còn lại là các đồ ăn


Câu 20:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án còn lại là các môn thể thao


Câu 21:

Choose the best answer

How many ......... does it have? – It has 2 floors.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Nó có mấy tầng? - Nó có 2 tầng.


Câu 22:

I do ......... homework every afternoon.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu cho chủ ngữ “I”

Dịch: Tôi làm bài tập về nhà vào mỗi buổi chiều.


Câu 23:

Which .................are you in? - 6A.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Bạn học lớp nào? - 6A.


Câu 24:

After school, Lan ...........................

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- listen to music = nghe nhạc

- dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, động từ cần thêm “s” vì chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Sau giờ học, Lan nghe nhạc.


Câu 25:

We live .................the country.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: in the country = ở quê

Dịch: Chúng tôi sống ở quê.


Câu 26:

Mai and Lan ............... soccer every afternoon.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, động từ giữ nguyên thể vì chủ ngữ số nhiều

Dịch: Mai và Lan chơi đá bóng vào mỗi buổi chiều.


Câu 27:

Her teacher listens .................. music every day.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: listen to music = nghe nhạc

Dịch: Giáo viên của cô ấy nghe nhạc mỗi ngày.


Câu 28:

. . . . . . . are you going to stay in Ha Noi? - For a week.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi về sự việc kéo dài bao lâu

Dịch: Bạn sẽ ở lại Hà Nội trong bao lâu? - Trong một tuân.


Câu 29:

What about. . . . . . . . . . a cup of coffee?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc gợi ý: What about + Ving?

Dịch: Còn về việc uống một tách cà phê thì sao?


Câu 30:

There are only two. . . . . . . . . . in her country.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần danh từ đếm được số nhiều, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Chỉ có hai mùa ở đất nước của cô ấy.


Câu 31:

Bedroom is a ………….… in a house.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Phòng ngủ là một căn phòng trong một ngôi nhà.


Câu 32:

I ………….…. tennis every afternoon.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: play tennis = chơi quần vợt

Dịch: Tôi chơi quần vợt vào mỗi buổi chiều.


Câu 33:

What's your favorite …………..…., Nam ? - Milk.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Đồ uống yêu thích của bạn Nam là gì? - Sữa.


Câu 34:

My best friend is very …….. She is always on the phone, chatting to friends.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn thân của tôi rất hay nói. Cô ấy luôn nghe điện thoại, trò chuyện với bạn bè.


Câu 35:

……. are my shoes ? - They're under the bed.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi về thông tin nơi chốn

Dịch: Giày của tôi đâu? - Chúng dưới gầm giường.


Câu 36:

Hoa .................... breakfast every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, động từ chuyển thành “has” vì chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Hoa ăn sáng hàng ngày.


Câu 37:

Where is the pencil? It's ……..the pencil and notebook.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: between … and … = giữa … và …

Dịch: Cái bút chì ở đâu? Nó nằm giữa bút chì và sổ ghi chép.


Câu 38:

Phong often goes…………… foot to visit his grandma.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: go on foot = đi bộ

Dịch: Phong thường xuyên đi bộ về thăm bà ngoại.


Câu 39:

They …………… food because they are hungry.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Họ ăn thức ăn vì họ đói.


Câu 40:

My friends never do their homework. They're……………

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bạn bè của tôi không bao giờ làm bài tập về nhà của họ. Họ lười biếng.


Bắt đầu thi ngay