Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 7)
-
4431 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 11:
Read the following passage and choose the best answer marked A, B, C or D for each sentence
The ancient town of Hoi An lies on the Thu Bon River, more than 30 kilometers to the south of Da Nang. Hoi An is famous for old temples, pagodas, tiled-roof houses and narrow streets. Tourists can visit the relics of Sa Huynh and Cham Civilization. They can also enjoy the beautiful scenery of the Thu Bon River, Cua Dai Beach, etc. In recent years, Hoi An has become a very popular tourist destination in Viet Nam. Importantly, the committee of the World Heritages of UNESCO officially certified Hoi An as a World Heritage Site in 1999.
Hoi An is 30 kilometers to the south of__________.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: The ancient town of Hoi An lies on the Thu Bon River, more than 30 kilometers to the south of Da Nang.
Dịch: Thành phố cổ Hội An nằm bên sông Thu Bồn, cách Đà Nẵng hơn 30 km về phía Nam.
Câu 12:
The streets in Hoi An are very _________.
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: Hoi An is famous for old temples, pagodas, tiled-roof houses and narrow streets.
Dịch: Hội An nổi tiếng với những ngôi đền, chùa cổ kính, những ngôi nhà mái ngói và những con phố nhỏ hẹp.
Câu 13:
Hoi An has become a very _________ tourist destination in Viet Nam.
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: In recent years, Hoi An has become a very popular tourist destination in Viet Nam.
Dịch: Trong những năm gần đây, Hội An đã trở thành một điểm du lịch rất nổi tiếng ở Việt Nam.
Câu 14:
Hoi An became a World Heritage Site in _________.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Importantly, the committee of the World Heritages of UNESCO officially certified Hoi An as a World Heritage Site in 1999.
Dịch: Điều quan trọng là, Ủy ban Di sản Thế giới của UNESCO đã chính thức công nhận Hội An là Di sản Thế giới vào năm 1999.
Câu 15:
Hoi An is famous for _________temples.
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: Hoi An is famous for old temples, pagodas, tiled-roof houses and narrow streets.
Dịch: Hội An nổi tiếng với những ngôi đền, chùa cổ kính, những ngôi nhà mái ngói và những con phố nhỏ hẹp.
Câu 16:
Read the following passage and choose the best answer marked A, B, C or D for each question
Lien is a student. She is in grade 6. Every morning she gets up at half past five. Then she gets dressed, brushes her teeth and washes her face. She has breakfast at six fifteen. She goes to school at six thirty five. Her school has ten classes. Her class has thirty five students. Her classroom is on the second floor.
Which grade is Lien in?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: She is in grade 6.
Dịch: Cô ấy đang học lớp 6.
Câu 17:
What time does she get up?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: Every morning she gets up at half past five.
Dịch: Mỗi sáng, cô ấy dậy lúc 5 giờ rưỡi.
Câu 18:
How many students are there in her class?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: Her class has thirty five students.
Dịch: Lớp của cô ấy có ba mươi lăm học sinh.
Câu 19:
Where is her classroom?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: Her classroom is on the second floor.
Dịch: Phòng học của cô ấy ở tầng hai.
Câu 20:
What time does she go to school?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: She goes to school at six thirty five.
Dịch: Cô ấy đi học lúc sáu giờ ba mươi lăm.
Câu 21:
Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.
Hoa usually________________ after school.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ (Hoa) ngôi 3 số ít nên động từ thêm “s”
Dịch: Hoa thường nhảy dây sau giờ học.
Câu 22:
Listen! They ______ in the classroom.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Listen!
Dịch: Nghe này! Họ đang hát trong lớp học.
Câu 23:
She likes ________ games after school.
Đáp án D
Giải thích: like + Ving = thích làm gì
Dịch: Cô ấy thích chơi game sau giờ học.
Câu 24:
This is my sister. She __________ a nurse.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, chủ ngữ She đi với tobe “is”
Dịch: Đây là chị gái tôi. Cô ấy là một y tá.
Câu 25:
Mai and Hoa ______ their bicycles to school from Monday to Friday.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “from Monday to Friday”, chủ ngữ số nhiều nên giữ động từ nguyên thể
Dịch: Mai và Hoa đi xe đạp đến trường từ thứ hai đến thứ sáu.
Câu 26:
Look! They ______ badminton with their friends.
Đáp án D
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Look!
Dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè của họ.
Câu 27:
There are a lot of things ______ in Da Lat.
Đáp án B
Giải thích: vị trí cần to V chỉ mục đích
Dịch: Có rất nhiều thứ để xem ở Đà Lạt.
Câu 28:
It is called the Tiger room ______ there is a big tiger on the wall.
Đáp án A
Giải thích:
A. because = bởi vì
B. so = vì thế
C. but = nhưng
D. like = thích
Dịch: Nó được gọi là phòng Hổ vì có một con hổ lớn trên tường.
Câu 29:
I live ______ my parents and my younger sister in a town house ______ Ha Noi.
Đáp án D
Giải thích:
- live with sb: sống cùng ai
- in + tên thành phố
Dịch: Tôi sống với bố mẹ và em gái trong một ngôi nhà phố ở Hà Nội.
Câu 30:
We are moving ______ a new house ______ the city centre next week.
Đáp án A
Giải thích: move to …: chuyển đến …
Dịch: Chúng tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới ở trung tâm thành phố vào tuần tới.
Câu 31:
The students can ____________ quietly in the school library.
Đáp án D
Giải thích:
A. do = làm
B. go = đi
C. have = có
D. study = học
Dịch: Học sinh có thể học tập yên tĩnh trong thư viện của trường.
Câu 32:
My grandparents often ___________ morning exercises.
Đáp án A
Giải thích: do morning exercise = tập thể dục buổi sáng
Dịch: Ông bà tôi thường tập thể dục buổi sáng.
Câu 33:
_______ do you go to school? - By bike.
Đáp án A
Giải thích: Mẫu câu hỏi phương tiện bắt đầu với How
Dịch: Bạn đến trường như thế nào? - Bằng xe đạp.
Câu 34:
Look! Hung _______ football.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Look!
Dịch: Nhìn kìa! Hùng đang chơi bóng.
Câu 35:
Phong likes________ coke.
Đáp án A
Giải thích: like + Ving = thích làm gì
Dịch: Phong thích uống coca.
Câu 36:
There ______ many flowers in the garden.
Đáp án B
Giải thích: vì danh từ phía sau (many flowers) đếm được số nhiều nên dùng tobe là “are”
Dịch: Có rất nhiều hoa trong vườn.
Câu 37:
Thanh often ______ comic books.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “often”
Dịch: Thanh thường đọc truyện tranh.
Câu 38:
Children like ___________ cartoon film.
Đáp án D
Giải thích: like + Ving = thích làm gì
Dịch: Trẻ em thích xem phim hoạt hình.
Câu 39:
My school __________ at 5 p.m every day.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “at 5 p.m every day”
Dịch: Trường học của tôi kết thúc lúc 5 giờ chiều hàng ngày.
Câu 40:
There is ___________ bag on the table.
Đáp án A
Giải thích: dùng mạo từ “a” đi với danh từ đếm được số ít bắt đầu với một phụ âm
Dịch: Có một cái túi trên bàn.