Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 14)
-
4432 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju:/
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /k/
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 6:
Read the following passage and answer the questions
Nam's grandparents live in a nice, small house in the countryside. There isn't a school, a bookshop, a hotel, a hospital, a restaurant near it but there is a long river. There is a rice paddy behind the house. There is a rice paddy in front of it, too. To the left of the house is a small market. To the right of the house is a big garden. His grandparents grow a lot of vegetables and flowers in the garden. He loves them and their house very much. It is quiet and peaceful. He visits it every summer.
What is behind the house?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: There is a rice paddy behind the house.
Dịch: Có một cánh đồng lúa sau nhà.
Câu 7:
Where do Nam' grandparents live?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: Nam's grandparents live in a nice, small house in the countryside.
Dịch: Ông bà nội của Nam sống trong một căn nhà nhỏ khang trang ở quê.
Câu 8:
What's to the right of the house?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: To the right of the house is a big garden.
Dịch: Bên phải ngôi nhà là một khu vườn lớn.
Câu 9:
What's to the left of the house?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: To the left of the house is a small market.
Dịch: Bên trái ngôi nhà là một khu chợ nhỏ.
Câu 10:
Why does he visit the house every summer? - Because ………
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào các câu: He loves them and their house very much. It is quiet and peaceful. He visits it every summer.
Dịch: Anh ấy yêu họ và ngôi nhà của họ rất nhiều. Nó yên tĩnh và thanh bình. Anh ấy đến thăm nó mỗi mùa hè.
Câu 11:
Read the passage and fill in the gap
I live in a house near the sea. It is...(11)... old house, about 100 years old and...(12)... very small. There are two bed rooms upstairs ...(13)... no bathroom. The bathroom is down stairs... (14)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden...(15)... the house. The garden...(16)... down to the beach and in spring and summer...(17)... flowers every where. I live alone...(18)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with...(19)... I love my house for... (20)... reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
(11) It is...(11)... old house, about 100 years old
Đáp án B
Giải thích: ô trống cần mạo từ đi với danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: Đó là một ngôi nhà cổ.
Câu 12:
It is an old house, about 100 years old and...(12)... very small.
Đáp án A
Giải thích: ô trống cần chủ ngữ và động từ “be” thay thế cho “an old house”
Dịch: Nó rất nhỏ.
Câu 13:
There are two bed rooms upstairs ...(13)... no bathroom.
Đáp án C
Dịch: Có hai phòng ngủ trên lầu nhưng không có phòng tắm.
Câu 14:
The bathroom is down stairs... (14)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place.
Đáp án D
Giải thích: next to = bên cạnh
Dịch: Phòng tắm đi xuống cầu thang bên cạnh nhà bếp và có một phòng khách, nơi có một ngọn lửa cũ đáng yêu.
Câu 15:
There is a garden...(15)... the house.
Đáp án D
Giải thích: in front of = phía trước
Dịch: Có sân vườn trước nhà.
Câu 16:
The garden...(16)... down to the beach and in spring and summer...(17)... flowers every where.
Đáp án C
Giải thích: ô trống cần động từ đi với chủ ngữ là ngôi 3 số ít
Dịch: Khu vườn nhìn xuống bãi biển.
Câu 17:
The garden goes down to the beach and in spring and summer...(17)... flowers every where.
Đáp án C
Giải thích: There are + Ns = Có …
Dịch: … vào mùa xuân và mùa hè có hoa ở mọi nơi.
Câu 18:
I live alone...(18)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors.
Đáp án D
Giải thích: live with = sống cùng với
Dịch: Tôi sống một mình với con chó của mình, Rack, nhưng chúng tôi có rất nhiều khách đến thăm.
Câu 19:
My city friends often stay with...(19)...
Đáp án A
Giải thích: ô trống cần tân ngữ
Dịch: Những người bạn thành phố của tôi thường ở lại với tôi.
Câu 20:
I love my house for... (20)... reasons
Đáp án C
Giải thích: đằng sau là danh từ đếm được số nhiều (loại A), câu ở dạng khẳng định (loại B), đáp án D sai cấu trúc
Dịch: Tôi yêu ngôi nhà của mình vì nhiều lý do: khu vườn, hoa vào mùa hè, phí vào mùa đông, nhưng điều tuyệt vời nhất là tầm nhìn từ cửa sổ phòng ngủ của tôi.
Câu 21:
Choose the best answer
Nhi likes sports. She ……….. aerobics every day.
Đáp án D
Giải thích: do aerobics = tập thể dục nhịp điệu
Dịch: Nhi thích thể thao. Cô ấy tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.
Câu 22:
Nick often goes ……….. in the summer.
Đáp án B
Giải thích: go swimming = đi bơi
Dịch: Nick thường đi bơi vào mùa hè.
Câu 23:
My parents ……….. dinner now.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”
Cấu trúc: S + be + Ving.
Dịch: Bố mẹ tôi đang ăn tối bây giờ.
Câu 24:
My family lives in a ......................on Na Yeu village.
Đáp án D
Giải thích: D. stilt house
Dịch: Gia đình tôi sống trong một ngôi nhà sàn trên bản Nà Yêu.
Câu 25:
....................two bathrooms in my house.
Đáp án B
Giải thích: There are + Ns = Có …
Dịch: Có hai phòng tắm trong nhà của tôi.
Câu 26:
We can't go out because it ...................................... now.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”
Cấu trúc: S + be + Ving.
Dịch: Chúng tôi không thể ra ngoài vì trời đang mưa.
Câu 27:
Lam ..................................lunch with his classmates right now.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “right now”
Cấu trúc: S + be + Ving.
Dịch: Lúc này Lâm đang ăn trưa với các bạn cùng lớp.
Câu 28:
.........................is your house? – My house in in the country.
Đáp án D
Giải thích: câu hỏi về thông tin nơi chốn thì dùng Where
Dịch: Nhà của bạn ở đâu? - Nhà tôi ở quê.
Câu 29:
The dog is in ................................. the computer.
Đáp án D
Giải thích: in front of = phía trước
Dịch: Con chó đang ở phía trước của máy tính.
Câu 30:
School ................................at 11.15 every day.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “at 11.15 every day”, chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es”
Dịch: Trường học kết thúc lúc 11 giờ 15 mỗi ngày.
Câu 31:
There ......................a lamp, a computer, and some books on my desk.
Đáp án A
Giải thích: Sau chỗ trống là bảng liệt kê các vật với mạo từ "a" =>động từ trước đó ở dạng số ít, là "is"
Dịch: Có một cái đèn, một máy tính và một số cuốn sách trên bàn của tôi.
Câu 32:
Would you like.....................some juice?
Đáp án C
Giải thích: Would you like + to V?
Dịch: Bạn có muốn uống một ít nước trái cây không?
Câu 33:
Thinh is kind and.............. He often makes me laugh.
Đáp án A
Dịch: Thịnh tốt bụng và vui tính. Anh ấy thường làm cho tôi cười.
Câu 34:
I often go to the library and ................... books.
Đáp án B
Dịch: Tôi thường đến thư viện và đọc sách.
Câu 35:
I ............... TV about 3 hours a day.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, chủ ngữ I đi với động từ nguyên thể
Dịch: Tôi xem TV khoảng 3 giờ một ngày.
Câu 36:
We............... tennis now.
Đáp án D
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”
Cấu trúc: S + be + Ving.
Dịch: Bây giờ chúng tôi đang chơi quần vợt.
Câu 37:
Please turn ............... the lights. It is so dark.
Đáp án A
Dịch: Vui lòng bật đèn lên. Thật là tối.
Câu 38:
They do…………………….. every day.
Đáp án C
Giải thích: do judo = tập môn judo
Dịch: Họ tập judo mỗi ngày.
Câu 39:
My sister loves……………….. TV.
Đáp án B
Giải thích: love + Ving = thích làm gì
Dịch: Em gái tôi rất thích xem TV.
Câu 40:
The boy likes .................. to music.
Đáp án B
Giải thích: love + Ving = thích làm gì
Dịch: Cậu bé thích nghe nhạc.