IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 8)

  • 4283 lượt thi

  • 67 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

We have been pen pals __________ (14) more than five years.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã là bạn thân được hơn 5 năm.


Câu 2:

This summer vacation, she's going _________ (15) me.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: be going to + Vinf

Dịch: Kỳ nghỉ hè này, cô ấy sẽ đến thăm tôi.


Câu 4:

What time does Alice get up?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: I get up at five every day.

Dịch: Tôi thức dậy lúc năm giờ mỗi ngày.


Câu 5:

Where does Alice live?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: I live in a city.

Dịch: Tôi sống ở một thành phố.


Câu 6:

What is in front of the school?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: In front of the school, there is a river.

Dịch: Trước trường, có sông.


Câu 7:

What is next to the school?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: The police station is next to the school.

Dịch: Đồn cảnh sát cạnh trường học.


Câu 8:

Find and correct the mistakes in these sentences

Do (A) you take part (B) in the marathon (C) last Sunday (D)?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: thì quá khứ đơn dùng Did

Dịch: Chủ nhật trước bạn có tham gia chạy marathon không?


Câu 9:

When (A) did you buy (B) this house? - We buy (C) it three years (D) ago.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: thì quá khứ đơn của buy là bought

Dịch: Bạn mua căn nhà này khi nào? - Chúng tôi đã mua nó ba năm trước.


Câu 10:

Robots (A) will help (B) people (C) doing (D) the housework.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: help sb to V: giúp ai làm gì

Dịch: Rô bốt sẽ giúp con người làm việc nhà.


Câu 11:

Ann gets up (A) at (B) 6 o'clock and is having (C) breakfast (D) every day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- every day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn

- động từ ở hiện tại đơn với ngôi 3 số ít của have là has

Dịch: Ann thức dậy lúc 6 giờ và ăn sáng mỗi ngày.


Câu 12:

Would (A) you like (B) drinking (C) orange juice (D?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: Would you like + to-V?: Bạn có muốn....?

Dịch: Bạn có muốn uống nước cam không?


Câu 13:

Choose the best answer

There is _________ compass and a rubber on the table.

Xem đáp án

Đáp án là B.

A + danh từ đếm được số ít

Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.


Câu 14:

Thanh always makes people laugh. He's very ________.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Funny: hài hước, vui vẻ.

Dịch: Anh bạn của tôi luôn làm mọi người cười. Cậu ấy rất hài hước.


Câu 15:

He _________ television in the living room at present.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Anh ấy đang xem tivi ở phòng khách ngay bây giờ.


Câu 16:

The tree is _________ front of his house.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Cụm từ in front of: ở đằng trước

Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.


Câu 17:

Jane likes playing a lot of sports. She is very _________

Xem đáp án

Đáp án là B.

Sporty: năng động, yêu thể thao.

Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.


Câu 18:

Let's _________ to the swimming pool.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Let’s + V: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.


Câu 19:

I _________ the cupboard every day.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day.

Dịch: Tôi dọn dẹp tủ chạn mỗi ngày.


Câu 20:

I ______________ the meal for the family now.

Xem đáp án

Đáp án là D

now: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S + tobe + V-ing

Chủ ngữ là "I" =>tobe là "am"

=>Chọn đáp án D

Dịch: Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình.


Câu 21:

She ___________ fireworks so far.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

so far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved

Chủ ngữ "She" số ít =>trợ động từ là "has"

=>Chọn đáp án A

Dịch: Cho đến bây giờ cô ấy chưa thấy pháo hoa.


Câu 22:

There aren't ___________ stools in my room.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Cấu trúc there are not + any + Ns: không có…

Dịch: Không có chiếc ghế đẩu nào trong phòng tôi.


Câu 23:

What about _________ swimming this afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

go swimming: đi bơi

=>Chọn đáp án C

Dịch: Chiều nay đi bơi thì sao?


Câu 24:

Susan talks a lot. She is very _________

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. khỏe mạnh

B. thể thao

C. nói nhiều

D. cẩn thận

=>Chọn đáp án C

Dịch: Susan nói rất nhiều. Cô ấy rất hay nói.


Câu 25:

The post office is _________ the bank and the hotel.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: next to: bên cạnh

Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.


Câu 26:

He often _________ badminton in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều.


Câu 27:

Watch out! The car _________.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”.

Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa.


Câu 28:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án còn lại đều là tên con vật


Câu 29:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án còn lại đều là tên môn thể thao


Câu 30:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án còn lại đều là các đại từ chỉ định


Câu 31:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án còn lại đều là các tính từ ở dạng so sánh hơn


Câu 32:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án còn lại đều là các từ để hỏi


Câu 33:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 34:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /ju/


Câu 35:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /a:/


Câu 36:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 37:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 39:

She lives _________ (12) Los Angeles.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: in + tên thành phố

Dịch: Cô ấy sống ở Los Angeles.


Câu 40:

You can see she is really fit. She ___________ (13) oval face, brown eyes and straight nose.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Cô có khuôn mặt trái xoan, đôi mắt nâu và sống mũi thẳng.


Câu 41:

We have been pen pals __________ (14) more than five years.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã là bạn thân được hơn 5 năm.


Câu 42:

This summer vacation, she's going _________ (15) me.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: be going to + Vinf

Dịch: Kỳ nghỉ hè này, cô ấy sẽ đến thăm tôi.


Câu 44:

What time does Alice get up?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: I get up at five every day.

Dịch: Tôi thức dậy lúc năm giờ mỗi ngày.


Câu 45:

Where does Alice live?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: I live in a city.

Dịch: Tôi sống ở một thành phố.


Câu 46:

What is in front of the school?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: In front of the school, there is a river.

Dịch: Trước trường, có sông.


Câu 47:

What is next to the school?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: The police station is next to the school.

Dịch: Đồn cảnh sát cạnh trường học.


Câu 48:

Find and correct the mistakes in these sentences

Do (A) you take part (B) in the marathon (C) last Sunday (D)?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: thì quá khứ đơn dùng Did

Dịch: Chủ nhật trước bạn có tham gia chạy marathon không?


Câu 49:

When (A) did you buy (B) this house? - We buy (C) it three years (D) ago.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: thì quá khứ đơn của buy là bought

Dịch: Bạn mua căn nhà này khi nào? - Chúng tôi đã mua nó ba năm trước.


Câu 50:

Robots (A) will help (B) people (C) doing (D) the housework.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: help sb to V: giúp ai làm gì

Dịch: Rô bốt sẽ giúp con người làm việc nhà.


Câu 51:

Ann gets up (A) at (B) 6 o'clock and is having (C) breakfast (D) every day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- every day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn

- động từ ở hiện tại đơn với ngôi 3 số ít của have là has

Dịch: Ann thức dậy lúc 6 giờ và ăn sáng mỗi ngày.


Câu 52:

Would (A) you like (B) drinking (C) orange juice (D?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: Would you like + to-V?: Bạn có muốn....?

Dịch: Bạn có muốn uống nước cam không?


Câu 53:

Choose the best answer

There is _________ compass and a rubber on the table.

Xem đáp án

Đáp án là B.

A + danh từ đếm được số ít

Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.


Câu 54:

Thanh always makes people laugh. He's very ________.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Funny: hài hước, vui vẻ.

Dịch: Anh bạn của tôi luôn làm mọi người cười. Cậu ấy rất hài hước.


Câu 55:

He _________ television in the living room at present.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Anh ấy đang xem tivi ở phòng khách ngay bây giờ.


Câu 56:

The tree is _________ front of his house.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Cụm từ in front of: ở đằng trước

Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.


Câu 57:

Jane likes playing a lot of sports. She is very _________

Xem đáp án

Đáp án là B.

Sporty: năng động, yêu thể thao.

Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.


Câu 58:

Let's _________ to the swimming pool.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Let’s + V: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.


Câu 59:

I _________ the cupboard every day.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day.

Dịch: Tôi dọn dẹp tủ chạn mỗi ngày.


Câu 60:

I ______________ the meal for the family now.

Xem đáp án

Đáp án là D

now: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S + tobe + V-ing

Chủ ngữ là "I" =>tobe là "am"

=>Chọn đáp án D

Dịch: Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình.


Câu 61:

She ___________ fireworks so far.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

so far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved

Chủ ngữ "She" số ít =>trợ động từ là "has"

=>Chọn đáp án A

Dịch: Cho đến bây giờ cô ấy chưa thấy pháo hoa.


Câu 62:

There aren't ___________ stools in my room.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Cấu trúc there are not + any + Ns: không có…

Dịch: Không có chiếc ghế đẩu nào trong phòng tôi.


Câu 63:

What about _________ swimming this afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

go swimming: đi bơi

=>Chọn đáp án C

Dịch: Chiều nay đi bơi thì sao?


Câu 64:

Susan talks a lot. She is very _________

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. khỏe mạnh

B. thể thao

C. nói nhiều

D. cẩn thận

=>Chọn đáp án C

Dịch: Susan nói rất nhiều. Cô ấy rất hay nói.


Câu 65:

The post office is _________ the bank and the hotel.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: next to: bên cạnh

Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.


Câu 66:

He often _________ badminton in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều.


Câu 67:

Watch out! The car _________.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”.

Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa.


Bắt đầu thi ngay