Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 9)

  • 4240 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

It's usually cold in the ____________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. winter = mùa đông

B. spring = mùa xuân

C. summer = mùa hè

D. fall = mùa thu

Dịch: Trời thường lạnh vào mùa đông.


Câu 2:

____________ are you going to stay? - In a hotel.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu hỏi thông tin về nơi chốn bắt đầu với Where

Dịch: Bạn sẽ ở đâu? - Trong một khách sạn.


Câu 3:

How often does Phong watch television?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu hỏi về mức độ thường xuyên của hành động

Dịch: - Phong thường xem tivi bao lâu một lần? - Hai lần một ngày.


Câu 4:

What are they doing now?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu hỏi về sự việc đang xảy ra nên ta dùng hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S + be + Ving.

Dịch: - Họ đang làm gì bây giờ? - Họ đang xem một trận bóng đá.


Câu 5:

Does Thu usually go swimming ___________ the summer?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in + mùa trong năm

Dịch: Mùa hè Thu có thường đi bơi không?


Câu 6:

____________ are they going to stay in Da Lat ? - For a week.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu hỏi cho thông tin kéo dài bao lâu

Dịch: Họ sẽ ở lại Đà Lạt trong bao lâu? - Trong một tuân.


Câu 7:

My father sometimes ____________ to music.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “sometimes”

Dịch: Bố tôi thỉnh thoảng nghe nhạc.


Câu 8:

Let’s _____________ to the movies.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Let’s + Vinf.

Dịch: Hãy đi xem phim.


Câu 10:

Are there always many flowers in her garden ?

....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Yes, there are.

Giải thích: Dựa vào câu: There are a lot of flowers in the garden all year round.

Dịch: Có phải luôn luôn có nhiều hoa trong vườn của cô ấy? - Có, có đấy.


Câu 11:

Where does she usually put flowers ?

....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: She usually puts flowers in the living room.

Giải thích: Dựa vào câu: She usually puts flowers in the living room.

Dịch: Cô ấy thường đặt hoa ở đâu?

- Cô ấy thường đặt hoa trong phòng khách.


Câu 12:

When are her friends going to visit her family ?

....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Her friends are going to visit her family next week.

Giải thích: Dựa vào câu: Her friends are going to visit her family next week.

Dịch: Khi nào bạn bè của cô ấy sẽ đến thăm gia đình cô ấy?

- Bạn bè của cô ấy sẽ đến thăm gia đình cô ấy vào tuần tới.


Câu 13:

What does she often give them when they leave her house ?

....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Mrs Chi often gives them a few flowers when they leave her house.

Giải thích: Dựa vào câu: Mrs Chi often gives them a few flowers when they leave her house.

Dịch: Cô ấy thường tặng gì cho họ khi họ rời khỏi nhà cô ấy?

- Cô Chi thường tặng họ một vài bông hoa khi họ ra khỏi nhà.


Câu 14:

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

They are going to stay in Nha Trang for two days.

....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: How long are they going to stay in Nha Trang

Giải thích: Câu hỏi cho thông tin kéo dài bao lâu

Dịch: Họ sẽ ở lại Nha Trang bao lâu? - Họ sẽ ở lại Nha Trang trong hai ngày.


Câu 15:

Nam plays badminton twice a week.

....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: How often does Nam play badminton?

Giải thích: Câu hỏi về mức độ thường xuyên của hành động

Dịch: Nam thường chơi cầu lông như thế nào? - Nam chơi cầu lông hai lần một tuần.


Câu 16:

Thu is watching television now.

....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: What is Thu doing now?

Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + be + S + Ving?

Dịch: Thu đang làm gì bây giờ? – Bây giờ Thu đang xem tivi.


Câu 20:

Chọn đáp án đúng trong số A, B, C, D để hoàn thành câu

I ____________________ the Ngoc Son Temple tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Vì diễn tả dự định tương lai nên ta dùng tương lai gần

Cấu trúc: S + be + going to + Vinf. (Chủ ngữ I đi với “am”)

Dịch: Tôi sẽ thăm đền Ngọc Sơn ngày mai.


Bắt đầu thi ngay