Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 9)
-
4433 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
It's usually cold in the ____________.
Đáp án A
Giải thích:
A. winter = mùa đông
B. spring = mùa xuân
C. summer = mùa hè
D. fall = mùa thu
Dịch: Trời thường lạnh vào mùa đông.
Câu 2:
____________ are you going to stay? - In a hotel.
Đáp án B
Giải thích: Câu hỏi thông tin về nơi chốn bắt đầu với Where
Dịch: Bạn sẽ ở đâu? - Trong một khách sạn.
Câu 3:
How often does Phong watch television?
Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi về mức độ thường xuyên của hành động
Dịch: - Phong thường xem tivi bao lâu một lần? - Hai lần một ngày.
Câu 4:
What are they doing now?
Đáp án C
Giải thích: Câu hỏi về sự việc đang xảy ra nên ta dùng hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + be + Ving.
Dịch: - Họ đang làm gì bây giờ? - Họ đang xem một trận bóng đá.
Câu 5:
Does Thu usually go swimming ___________ the summer?
Đáp án B
Giải thích: in + mùa trong năm
Dịch: Mùa hè Thu có thường đi bơi không?
Câu 6:
____________ are they going to stay in Da Lat ? - For a week.
Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi cho thông tin kéo dài bao lâu
Dịch: Họ sẽ ở lại Đà Lạt trong bao lâu? - Trong một tuân.
Câu 7:
My father sometimes ____________ to music.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “sometimes”
Dịch: Bố tôi thỉnh thoảng nghe nhạc.
Câu 8:
Let’s _____________ to the movies.
Đáp án B
Giải thích: Let’s + Vinf.
Dịch: Hãy đi xem phim.
Câu 9:
Đọc kỹ đoạn văn sau đây và trả lời các câu hỏi
Mrs Chi is working in the garden. She has a beautiful garden behind her house. There are a lot of flowers in the garden all year round. She usually puts flowers in the living room. She has many friends in Qui Nhon. Her friends are going to visit her family next week. Mrs Chi often gives them a few flowers when they leave her house.
What is Mrs Chi's garden like ?
....................................................................................
Đáp án: She has a beautiful garden.
Giải thích: Dựa vào câu: She has a beautiful garden behind her house.
Dịch: Khu vườn của bà Chi như thế nào? - Cô ấy có một khu vườn xinh đẹp.
Câu 10:
Are there always many flowers in her garden ?
....................................................................................
Đáp án: Yes, there are.
Giải thích: Dựa vào câu: There are a lot of flowers in the garden all year round.
Dịch: Có phải luôn luôn có nhiều hoa trong vườn của cô ấy? - Có, có đấy.
Câu 11:
Where does she usually put flowers ?
....................................................................................
Đáp án: She usually puts flowers in the living room.
Giải thích: Dựa vào câu: She usually puts flowers in the living room.
Dịch: Cô ấy thường đặt hoa ở đâu?
- Cô ấy thường đặt hoa trong phòng khách.
Câu 12:
When are her friends going to visit her family ?
....................................................................................
Đáp án: Her friends are going to visit her family next week.
Giải thích: Dựa vào câu: Her friends are going to visit her family next week.
Dịch: Khi nào bạn bè của cô ấy sẽ đến thăm gia đình cô ấy?
- Bạn bè của cô ấy sẽ đến thăm gia đình cô ấy vào tuần tới.
Câu 13:
What does she often give them when they leave her house ?
....................................................................................
Đáp án: Mrs Chi often gives them a few flowers when they leave her house.
Giải thích: Dựa vào câu: Mrs Chi often gives them a few flowers when they leave her house.
Dịch: Cô ấy thường tặng gì cho họ khi họ rời khỏi nhà cô ấy?
- Cô Chi thường tặng họ một vài bông hoa khi họ ra khỏi nhà.
Câu 14:
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
They are going to stay in Nha Trang for two days.
....................................................................................
Đáp án: How long are they going to stay in Nha Trang
Giải thích: Câu hỏi cho thông tin kéo dài bao lâu
Dịch: Họ sẽ ở lại Nha Trang bao lâu? - Họ sẽ ở lại Nha Trang trong hai ngày.
Câu 15:
Nam plays badminton twice a week.
....................................................................................
Đáp án: How often does Nam play badminton?
Giải thích: Câu hỏi về mức độ thường xuyên của hành động
Dịch: Nam thường chơi cầu lông như thế nào? - Nam chơi cầu lông hai lần một tuần.
Câu 16:
Thu is watching television now.
....................................................................................
Đáp án: What is Thu doing now?
Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + be + S + Ving?
Dịch: Thu đang làm gì bây giờ? – Bây giờ Thu đang xem tivi.
Câu 17:
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
It / often warm / the spring .
....................................................................................
Đáp án: It is often warm in the spring.
Dịch: Trời thường ấm áp vào mùa xuân.
Câu 18:
What / you / go / do / tomorrow morning ?
....................................................................................
Đáp án: What are you going to do tomorrow morning?
Dịch: Bạn định làm gì vào sáng mai?
Câu 19:
What about / stay / Hue / a week ?
....................................................................................
Đáp án: What about staying in Hue for a week?
Dịch: Ở lại Huế một tuần thì sao?
Câu 20:
Chọn đáp án đúng trong số A, B, C, D để hoàn thành câu
I ____________________ the Ngoc Son Temple tomorrow.
Đáp án C
Giải thích: Vì diễn tả dự định tương lai nên ta dùng tương lai gần
Cấu trúc: S + be + going to + Vinf. (Chủ ngữ I đi với “am”)
Dịch: Tôi sẽ thăm đền Ngọc Sơn ngày mai.