Đề thi học kì I Toán 43
-
4030 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Số 23456 được đọc là hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. o
b. Ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm linh sáu được viết là: 307660 o
c. Số tự nhiên được chia thành các lớp, mỗi lớp có 3 hàng o
d. Chữ số 5 của số 365842 thuộc Lớp nghìn, hàng nghìn o
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Câu 2:
Điền số thích hợp vào ô trống.
A. 57... 1 chia hết cho 9
B. 634... là số chẵn chia hết cho 3
C. 2..5.. chia hết cho 2; 9; 5
D. 579.... chia hết cho 5
A. 57... 1 chia hết cho 9 (5751)
B. 634... là số chẵn chia hết cho 3 (6342; 6348)
C. 2..5.. chia hết cho 2; 9; 5 (2250)
D. 579.... chia hết cho 5 (5790; 5795)
Câu 3:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a.Tứ giác ABCD có cạnh AB vuông góc với cạnh BC. o
b.Tứ giác ABCD có cạnh AD song song với cạnh BC. o
a. S, b. Đ,
Câu 4:
Lớp 4A ngày đầu thu gom được 200 kg giấy vụn, ngày thức hai thu được 240 kg giấy vụn. Vậy trung bình mỗi ngày lớp 4A thu được số kg giấy vụn là:
Đáp án C
Câu 5:
Đặt tính rồi tính
a) 543 100
b) 241 435
c) 8000 : 308
d) 7632: 48
a) 54300
b) 104835
c) 25(300)
d) 159
Câu 6:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 =
d) 4 16= ……
a) 24 yến
b) 24 tạ
c)
d) 416
Câu 7:
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, biết chiều rộng kém chiều dài 32m.
Nữa chu vi hình chữ nhật là
256 : 2= 128 (m)
Chiều dài hình chữ nhật có là
(128 + 32 ):2= 80 (m)
Chiều rộng hình chữ nhậtcó là:
80-32 = 48 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
80 x 48 = 3840
Đáp số: 3840
Câu 8:
Tìm X :
(72 +X) : 9 = 9171:9
(72 +X) : 9 = 9171:9
72 + X = 9171
X = 9171 - 72
X = 9099