Đề thi học kì I Toán 45
-
4191 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số Bảy trăm năm mươi tám nghìn hai trăm hai mươi viết là
Đáp án C
Số Bảy trăm năm mươi tám nghìn hai trăm hai mươi viết là 7508220
Câu 5:
Ở hình bên có cặp cạnh: …………………….…... song song với nhau
Ở hình bên có cặp cạnh AB và CD song song với nhau
Câu 6:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 345 phút = 5 giờ 45 phút......
b. 6800 kg = 6tấn 8 kg .....
c. .......
d. ngày = 12 giờ........
a- Đ
b- S
c- S
d- Đ
Câu 7:
Tìm X:
a) X – 34562 = 2345
b) X : 34 = 1023
a) X – 34562 = 2345
X= 2345 + 34562
X = 36907
b) X : 34 = 1023
X= 1023 x 34
X =34782
Câu 9:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 453 m, chiều rộng kém chiều dài 33 m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
(453 + 33) : 2 = 243 (m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
453 – 243 = 210 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
242 x 210 = 51030
Đáp số: 51030
Câu 10:
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
2017 x 101 – 2017
2016 x 101 – 2016
= 2016 x 101 – 2016 x 1
= 2016 x ( 101 -1)
= 2016 x 100
= 201600