Đề thi học kì I Toán 47
-
4038 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số 956 384 521 đọc là
Đáp án D
Số 956 384 521 đọc là Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt
Câu 5:
Đặt tính rồi tính:
a. 386 154 + 260 765
b. 726 485 – 52 936
c. 308 x 563
d. 5 176 : 35
a) 646919
b) 673549
c) 173404
d) 147 (dư 31)
Câu 6:
Viết các số 75639; 57963l 75936; 57396 theo thứ tự:
a. từ bé đến lớn
b. từ lớn đến bé
Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936.
Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396
Câu 7:
Hình bên có .........góc vuông.
Hình bên có..........góc tù.
Hình bên có 2 góc vuông.
Hình bên có 2 góc tù.
Câu 8:
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Chiều rộng của mảnh đất là:
(160 – 52) : 2= 54 (m)
Chiều dài của mảnh đất là:
(160 + 52) : 2 = 106 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
106 x 54 = 5724 ()
Đáp số: 5724
Câu 9:
Tìm x:
a/ x : 3 = 67 482
b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
a/ x : 3 = 67482
x = 67482 x 3
x = 202446
b/ x + 984737 = 746350 + 309081
x + 984737 = 1055431
x= 1055431 – 984737
x = 70694
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
Theo bài ra ta có:
a x 567 + b = 99 x 567 + 100
= 56 133 + 100 = 56 233