Đề thi học kì II môn Toán 47
-
2870 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 ngày = ............... giờ
4 ngày 12 giờ = ............... giờ
1dm3 = ……… cm3
5,8 dm3 = ……… cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 ngày = 288 giờ
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
1dm3 = 1000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
Câu 3:
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm là :
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 20 |
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 54 |
c) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 60 |
d) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 94 |
a- S
b - Đ
c - S
d - Đ
Câu 4:
Đặt tính rồi tính
a) 39,72 + 46,18 ; | b) 95,64 - 27,35 ; |
c) 31,05 x 2,6 ; | d) 77,5 : 2,5 |
a) 39,72 + 46,18 = 85,9 | b) 95,64 - 27,35= 68,29 |
c) 31,05 x 2,6= 80,73 ; | d) 77,5 : 2,5 = 21 |
Câu 5:
Tính
6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05
6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05 = 6,78 - 13,735 : 2,05 |
= 6,78 – 6,7 |
= 0,08 |
Câu 6:
Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô
Quãng đường ô tô đi trong nửa giờ là : |
25 – 5 = 20 (km) |
Vận tốc của ô tô là : |
20 : 0,5 = 40 (km/giờ) |
Đáp số : 40 km/giờ |
Câu 7:
Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang
Diện tích của hình thang là : |
10 x 10 = 100 (cm2) |
Chiều cao của hình thang là : |
100 x 2 : (12 + 8) = 10 (cm) |
Đáp số : 10cm |