Đề thi học kì II môn Toán 411
-
2869 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000. Hỏi độ dài 1mm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu mét?
Đáp án D
Câu 4:
Nối số đo diện tích với hình tương ứng
Hình chữ nhật 8
Hình bình hành 9
Hình thoi 6
Hình vuông 9
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 km2 = ... m2
1 tấn 1/4 tạ = ... kg
1/2 km2 = 500 000 m2
1 tấn 1/4 tạ = 1025 kg
Câu 9:
Trung bình cộng tuổi anh và tuổi em là 12 tuổi. Biết anh 15 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
Tổng số tuổi của hai anh em là:
12 x 2 = 24 (tuổi)
Tuổi của em là:
24 – 15 = 9 (tuổi)
Đáp số: 9 tuổi
Câu 10:
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường đó?
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Giá trị của 1 phần là :
125 : 5 = 25 (m)
Chiều rộng sân trường đó là:
125: 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài sân trường đó là:
125 – 50 = 75 (m)
Diện tích sân trường đó là:
75 x 50 = 3 750 ()
Đáp số: 3 750
Câu 11:
An dùng giấy màu để cắt thành hình con cá ( như hình vẽ ). Biết diện tích phần đuôi cá là 8 . Tính diện tích con cá
Diện tích giấy làm thân cá là:
(4 x 9) : 2 = 18 ()
Diện tích con cá đó là:
18 + 8 = 26 ()
Đáp số: 26 ()