Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có hai chữ số có đáp án
-
561 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
27 × 15 = ...............
Ta đặt tính và tính được
5 nhân 27 bằng 135.
1 nhân 27 bằng 27, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 405.
Vậy 27 × 15 = 405
Số cần điền vào ô trống là: 405.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
34 × 52 = ...............
Ta đặt tính và tính được:
2 nhân 34 bằng 68.
5 nhân 34 bằng 170, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 1768.
Vậy số cần điền vào ô trống là: 1768.
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
7 nhân 1387 bằng 9709.
1 nhân 1387 bằng 1387, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 23579.
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 2, 3, 5, 7, 9
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: y : 28 = 156
Ta có:
y : 28 = 156
y = 156 × 28
y = 4368
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 4368. Chọn D
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: y : 15 = 210
Ta có:
y : 15 = 210
y = 210 × 15
y = 3150
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 3150. Chọn B
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 6:
Tìm y, biết: y : 56 = 185
Ta có:
y : 56 = 185
y = 185 × 56
y = 10360
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 10360. Chọn B
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trang tính được: 514 × 27 = 13875. Vậy Trang tính đúng hay sai?
Ta có:
7 nhân 514 bằng 3598.
2 nhân 514 bằng 1028, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 13878.
Vậy 514 × 27 = 13878.
Mà 13878 > 13875
Nên bạn Trang đã tính sai
Ta chọn đáp án: " Sai ". Chọn B
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
An tính: 245 × 36 = 8810. Vậy An tính đúng hay sai?
Ta có:
6 nhân 245 bằng 1470.
3 nhân 245 bằng 735, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 8820.
Vậy 245 × 36 = 8810
Nên bạn An tính sai
Ta chọn đáp án: " Sai ". Chọn B
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trang tính được: 1568 × 14 = 21852. Vậy Trang tính đúng hay sai?
Ta có:
4 nhân 1568 bằng 6272.
1 nhân 1568 bằng 1568, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 21952.
Vậy 1568 × 14 = 21952
Nên bạn Trang đã tính sai
Ta chọn đáp án: " Sai ". Chọn B
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có
Nên 146 × 15 = 2190
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " = ". Chọn C
Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có
Mà 2278 > 2275
Nên 134 × 17 > 2275
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A
Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có
Mà 35316 > 35315
Nên 1308 × 27 > 35315
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A
Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.
Câu 13:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một quyển sách có 51 trang. Hỏi 18 quyển sách cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Tóm tắt:
Mỗi quyển: 51 trang
18 quyển: ... trang ?
Bài làm
18 quyển sách cùng loại có tất cả số quyển sách là:
51 × 18 = 918 (trang)
Đáp số: 918 trang. Chọn B
Câu 14:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tim người khỏe mạnh bình thường đạp 75 lần một phút. Hỏi trong 1 giờ thì tim người khỏe mạnh bình thường đập bao nhiêu lần?
Tóm tắt:
Một phút: 75 lần
1 giờ: ... lần ?
Bài làm
Đổi 1 giờ = 60 phút
Trong 1 giờ thì tim người khỏe mạnh bình thường đập số lần là:
75 × 60 = 4500 (lần)
Đáp số: 4500 lần. Chọn D
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 32 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Tóm tắt:
Mỗi quyển: 48 trang
32 quyển: ... trang ?
Bài làm
32 quyển vở cùng loại có số trang là:
48 × 32 = 1536 (trang)
Đáp số: 1536 trang. Chọn B
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
1876 – 965 = 911
911 × 32 = 29152
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 911; 29152.
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
35 × 28 = 980
980 + 452 = 1432
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 980; 1432.
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thay m = 56 và m = 68 vào biểu thức m × 18 thì được:
56 × 18 = 1008
68 × 18 = 1224
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1008; 1224.
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thay m = 75 và m = 124 vào biểu thức m × 24 thì được:
75 × 24 = 1800
124 × 24 = 2976
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1800; 2976.
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm tích biết thừa số thứ nhất là 35 và thừa số thứ hai là 18. Vậy tích cần tìm là:
Ta có:
Tích cần tìm là: 35 × 18 = 630
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 630. Chọn C
Lưu ý : Tích = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.