Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có hai chữ số có đáp án 2
-
598 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
1284 × 52 = ...............
Ta đặt tính và tính được:
2 nhân 1284 bằng 2568.
5 nhân 1284 bằng 6420, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 66768.
Vậy 1284 × 52 = 66768
Số cần điền vào ô trống là: 66768.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
2 nhân 3578 bằng 7156.
4 nhân 3578 bằng 14312, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 150276.
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1; 5; 0
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
315 × 18 = ...............
Ta đặt tính và tính được:
8 nhân 315 bằng 2520.
1 nhân 315 bằng 315, viết lùi lại một chữ số.
Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 5670.
Vậy 315 × 18 = 5670
Số cần điền vào ô trống là: 5670.
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: y : 28 = 1567 + 3190
Ta có:
y : 28 = 1567 + 3190
y : 28 = 4757
y = 4757 × 28
y = 133196
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 133196. Chọn B
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: y : 45 = 284 × 3
Ta có:
y : 45 = 284 × 3
y : 45 = 852
y = 852 × 45
y = 38340
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 38340. Chọn C
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: 35187 – y = 219 × 36
Ta có:
35187 – y = 219 × 36
35187 – y = 7884
y = 35187 – 7884
y = 27303
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 27303. Chọn D
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm một số biết rằng số đó bằng tích của 45 và số liền sau của 38. Vậy số cần tìm là:
Ta có:
Số liền sau của 38 là: 39
Số cần tìm là: 45 × 39 = 1755
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 1755. Chọn B
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hai số biết rằng tổng của hai số đó là 64, số lớn hơn số bé là 8 đơn vị. Vậy tích của hai số đó là:
Bài giải
Số lớn là: (64 + 8) : 2 = 36
Số bé là: 36 – 8 = 28
Tích của hai số đó là: 36 × 28 = 1008
Đáp số: 1008. Chọn D
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm một số biết rằng số đó bằng tích của 78 và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy số cần tìm là:
Ta có:
Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là: 11
Số cần tìm là: 78 × 11 = 858
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 858. Chọn D
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
515 × 4 = 2060
2060 × 18 = 37080
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 2060; 37080.
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
25 × 18 = 450
450 + 76 = 526
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 450 , 526.
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
215 × 18 + 3168 = ...............
Ta có:
215 × 18 + 3168
= 3870 + 3168
= 7038
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 7038. Chọn D
Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện phép tính nhân trước, thức hiện phép tính cộng sau.
Câu 13:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
3516 : 4 × 57 = ...............
Ta có: 3516 : 4 × 57
= 879 × 57
= 50103
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 50103
Chọn D
Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và chia thì ta thực hiện tính từ trái qua phải.
Câu 14:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 9810 < 10105
Nên 218 × 45 < 215 × 47
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 13851 > 13020
Nên 513 × 27 > 465 × 28
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 16:
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
Thay m = 142, m = 519 lần lượt vào biểu thức m × 36 thì được:
142 × 36 = 5112
519 × 36 = 18684
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 5112, 18684.
Câu 17:
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
Thay m = 18, m = 74 lần lượt vào biểu thức 5152 × m thì được:
5152 × 18 = 92736
5152 × 74 = 381248
Vậy các số cần điền vào ô trống là: 92736 , 381248.
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm tích biết rằng thừa số thứ nhất là 315 và thừa số thứ hai bằng thừa số thứ nhất. Vậy tích cần tìm là:
Ta có:
Thừa số thứ hai là: 315 : 5 = 63
Tích cần tìm là: 315 × 63 = 19845
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 19845. Chọn B
Lưu ý : Tích = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết rằng độ dài cạnh BC bằng độ dài cạnh AB.
Độ dài cạnh BC là:
252 : 4 = 63 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
252 × 63 = 15876 (cm2)
Đáp số: 15876 cm2. Chọn B
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm giá trị của biểu thức 24×a+18 biết a = 12.
Thay a = 12 vào biểu thức 24 × a + 18 ta được:
24 × 12 + 18 = 288 + 18
= 306
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 306. Chọn B