Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án 3

  • 718 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

255 × 6 × 20 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 255 × 6 × 20

= 1530 × 20

= 30600

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 30600. Chọn B

Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân thì ta thực hiện tính từ trái qua phải.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

357 × 40 – 219 × 8 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 357 × 40 – 219 × 8

 = 14280 – 1752

 = 12528

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 12528. Chọn D

Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

15 × 20 + 318 × 40 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

15 × 20 + 318 × 40

= 300 + 12720

= 13020

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 13020

Chọn C 

Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

35184 – y = 215 × 50

Xem đáp án

Ta có:

35184 – y = 215 × 50

35184 – y = 10750

 y = 35184 – 10750

 y = 24434

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 24434. Chọn A

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

y + 5184 = 785 × 30

Xem đáp án

Ta có:

y + 5184 = 785 × 30

y + 5184 = 23550

y = 23550 – 5184

y = 18366

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 18366. Chọn B

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

y × 5 = 3185 × 30

Xem đáp án

Ta có:

y × 5 = 3185 × 30

y × 5 = 95550

y = 95550 : 5

y = 19110

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 19110. Chọn B

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5514×20             :5           

Xem đáp án

Tính từ trái qua phải được:

5514 × 20 = 110280

110280 : 5 = 22056

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là: 110280; 22056.


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1256×70             55186           

Xem đáp án

Tính từ trái qua phải được:

1256 × 70 = 87920

87920 – 55186 = 32734

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là: 87920; 32734.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5468:4             ×60           

Xem đáp án

Tính từ trái qua phải được:

5468 : 4 = 1367

1367 × 60 = 82020

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là: 1367; 82020.


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 28768 : 8 × 40   ?   (5172  2345) × 50

Xem đáp án

Ta có:

28768:8×40143840    ?    51722345×50141350

Mà 143840 > 141350

Nên 28768 : 8 × 40 > (5172 – 2345) × 50

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 1255 × 30   ?   318 × 3 × 50

Xem đáp án

Ta có:

1255×3037650    ?    318×3×5047700

Mà 37650 < 47700

Nên 1255 × 30 < 318 × 3 × 50

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 259 × 70   ?   156 × 80 + 3895

Xem đáp án

Ta có:

259×7018130  ?    156×80+389516375

Mà 18130 > 16375

Nên 259 × 70 > 156 × 80 + 3895

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một quầy hàng lương thực có 54 bao gạo, mỗi bao có 50 kg gạo. Cửa hàng đó đã bán đi 14 bao gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tạ gạo?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Có: 54 bao gạo

Mỗi bao: 50 kg gạo

Đã bán: 14 bao gạo

Còn lại: ... tạ gạo ?

Bài giải

Quầy hàng đó còn lại số bao gạo là:

54 – 14 = 40 (bao)

Quầy hàng đó còn lại số ki–lô–gam gạo là:

50 × 40 = 2000 (kg)

Đổi 2000 kg = 20 tạ

Đáp số: 20 tạ. Chọn B


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng là 40cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là ............... cm2 và cạnh của hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật đó là ............... cm.

Xem đáp án

Diện tích hình chữ nhật đó là:

60 × 40 = 2400 (cm2)

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

(60 + 40) × 2 = 200 (cm)

Cạnh của hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật đó là:

200 : 4 = 50 (cm)

Đáp số: Diện tích hình chữ nhật: 2400 cm2

             Cạnh hình vuông: 50 cm


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một nhà máy ngày thứ nhất sản xuất được 75 thùng hàng, ngày thứ hai sản xuất được ít hơn ngày thứ nhất 27 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có 50 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Ngày thứ nhất: 75 thùng hàng

Ngày thứ hai: ít hơn ngày thứ nhất 27 thùng hàng

Mỗi thùng hàng: 50 sản phẩm

Ngày thứ hai: ... sản phẩm ?

Bài giải

Ngày thứ hai, nhà máy đó sản xuất được số thùng hàng là:

75 – 27 = 48 (thùng)

Ngày thứ hai, nhà máy đó sản xuất được số sản phẩm là:

50 × 48 = 2400 (sản phẩm)

Đáp số: 2400 sản phẩm. Chọn C


Câu 16:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống

Xem đáp án

Thay m = 20 và m = 30 vào biểu thức

2195 × m – 3980 thì ta được:

2195 × 20 – 3980 = 43900 – 3980 = 39920

2195 × 30 – 3980 = 65850 – 3980 = 61870

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 39920; 61870.


Câu 17:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống

Xem đáp án

Thay m = 20 và m = 50 vào biểu thức

1596 × m + 7854 thì ta được:

1596 × 20 + 7854 = 31920 + 7854 = 39774

1596 × 50 + 7854 = 79800 + 7854 = 87654

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 39774; 87654.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Xem đáp án

Đổi 1m5cm = 105cm

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

105 × 40 = 4200 (cm2)

Đáp số: 4200 cm2. Chọn C

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm tích biết rằng thừa số thứ nhất là 1129 và thừa số thứ hai là tích của 400 và 2.

Xem đáp án

Ta có:

Tích của 400 và 2 là: 400 × 2 = 800

Tích cần tìm là: 1129 × 800 = 903200

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 903200. Chọn B

Lưu ý : Tích = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.


Câu 20:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống

Xem đáp án

Ta có:

+ Thay a = 5186, b = 70 và biểu thức a × b thì ta được:

5186 × 670 = 363020

+ Thay a = 423, b = 300 vào biểu thức a × b thì ta được:

423 × 300 = 126900

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 363020; 126900.


Bắt đầu thi ngay